Home » Mưa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 18:33:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mưa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/06/2022)
           
Mưa tiếng Hàn là 비 (bi) là một dạng ngưng tụ của hơi nước khi gặp điều kiện lạnh, mưa có các dạng như mây đen, mưa bay, mưa đá.

Mưa tiếng Hàn là 비 (bi) là các giọt nước lỏng ngưng tụ từ hơi nước trong khí quyển rồi trở nên đủ nặng để rơi xuống đất dưới tác động của trọng lực. Là một thành phần quan trọng của vòng tuần hoàn nước, mưa tạo điều kiện sống phù hợp cho nhiều loại hệ sinh thái, cũng như cung cấp nước cho các hoạt động thủy điện và thủy lợi. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về mưa:

천둥 (chon-tung): Sấm.

 바람불다 (pa-ram-pul-ta): Gió thổi.

 몬수운, 계절풍 (mon-su-un, kye-jeol-bung): Gió mùa.Mưa tiếng Hàn là gì

 소나기 (so-na-ki): Mưa rào.

 비 (bi): Mưa.

 비오다 (bi-o-ta): Trời mưa.

 구름 (ku-reum): Mây.

 먹구름 (mok-ku-reum): Mây đen.

 홍수 (hong-su): Lũ lụt.

 젖은 (cheot-eun): Ẩm ướt.

 우기 (u-ki): Mùa mưa.

 바람 (ba-ram): Gió.

 장마철 (chang-ma-chol): Mùa mưa.

 빗방올 (bit-bang-ol): Hạt mưa.

 폭우 (pok-uu): Mưa to.

 이슬비 (i-sul-bi): Mưa bay (phùn).

 스콜 (su-khol): Mưa ngâu.

 번개 (bon kae): Chớp.

 습기 (seup-ki): Độ ẩm.

 천재 (chon-je): Thiên tai.

 태풍 (tae-pung): Bão.

 푹풍 (puk-pung): Cơn lốc.

빗물 (bit-mul): Nước mưa. 

우박 (u-bak): Mưa đá.

산성비 (seon-seong-bi): Mưa axit.

유성우 (yu-seong-u): Mưa sao băng.

안개비 (an-kae-bi): Mưa bụi. 

장대비 (jang-tae-bi): Mưa nặng hạt. 

여우비 (yeo-u-bi): Mưa bóng mây.

궂은비 (keut-eun-bi): Mưa dai dẳng. 

밤비 (bam-bi): Mưa đêm.

큰비 (keun-bi): Mưa lớn

인공강우 (in-kong-kang-u): Mưa nhân tạo .

봄비 (bom-bi): Mưa xuân.

호우 (ho-u): Mưa lớn ( tập trung 1 chỗ). 

풍우 (pung-u): Mưa dông.

얼음얼다 (ol-eum-ol-ta): Đóng băng.

 안개끼다 (an-kae-ki-ta): Sương mù.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - mưa tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm