Home » Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung
Today: 2024-07-06 00:26:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 09/12/2022)
           
Câu ra lệnh, yêu cầu là loại câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó làm hay không làm một việc gì đó, người ta cũng thường gọi đây là câu cầu khiến.

Câu ra lệnh, yêu cầu là loại câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc yêu cầu ai đó làm hay không làm một việc gì đó, người ta cũng thường gọi đây là câu cầu khiến.

Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung:

停下 /tíng xià/: Dừng lại.

总算到点了/zǒngsuàn dào diǎnle/: Kết thúc rồi.

时间到了 /shíjiān dàole/: Hết giờ rồi.Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung

等等 /děng děng/: Chờ chút.

安静 /ānjìng/: Trật tự.

蹲下 /dūn xià/: Ngồi xuống.

不许动 /bùxǔ dòng/: Cấm nhúc nhích.

站住 /zhànzhù/: Đứng lại.

跪下 /guì xià/: Quỳ xuống.

闭嘴 /bì zuǐ/: Câm miệng.

算了吧 /suànle ba/: Bỏ đi.

放下 /fàngxià/: Bỏ xuống.

Một số ví dụ về mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung:

1. 等等,我在回家的路上.

/děng děng, wǒ zài huí jiā de lùshàng./

Chờ chút, tôi đang trên đường về nhà.

2. 安静,大家都在大声说话,我根本听不见老师讲课.

/Ānjìng, dàjiā dōu zài dàshēng shuōhuà, wǒ gēnběn tīng bùjiàn lǎoshī jiǎngkè./

Trật tự, mọi người đang nói chuyện ồn ào, tôi không thể nghe thấy giáo viên nói gì cả.

3. 放下,这个很脆弱,不要拿起来.

/fàngxià, zhège hěn cuìruò, bùyào ná qǐlái./

Bỏ xuống, cái này dễ vỡ không được cầm nó lên.

 Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Một số mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm