Home » Từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-04 05:42:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Nghệ thuật tiếng Hàn là 예술 (yesul). Nghệ thuật là sự sáng tạo trong mọi hoạt động để tạo ra các sản phẩm chứa đựng giá trị lớn về tư tưởng, tinh thần, mang tới giá trị văn hóa chạm tới cảm xúc của khán giả.

Nghệ thuật trong tiếng Hàn là 예술 (yesul). Nghệ thuật là sự sáng tạo trong mọi hoạt động để tạo ra các sản phẩm chứa đựng giá trị lớn về tư tưởng, tinh thần là những cái hay, cái đẹp bởi kỹ năng, trình độ, kĩ xảo cao vượt lên trên mức thông thường.

Từ vựng về nghệ thuật trong tiếng HànMột số từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Hàn:

우수 예술인 (usu yesulin): Nghệ sĩ ưu tú.

아이돌 (aitoul): Idol.

작곡가 (jakkokka): Nhạc sĩ.

음악가 (eumakka): Nhà soạn nhạc.

극작가 (kukjakka): Nhà soạn kịch.

연주가 (yeonjuka): Nghệ.

작가 (jakka): Nhà văn.

시인 (sain): Nhà thơ.

음악 생산자 (eumak seangsanja): Nhà sản xuất âm nhạc.

래퍼 (rephoe): Rapper.

발레리나 (ballelina): Diễn viên múa Bale.

댄서 (teunsoe): Vũ công.

무용수 (muyongsu): Diễn viên múa.

사회자 (sahoeja): Người dẫn chương trình.

제작자 (jeojakja): Nhà sản xuất.

연출자 (younchulja): Chỉ đạo diễn xuất.

영화감독 (younghoakamtok):Đạo diễn điện ảnh.

피아니스트 (phianiseutheu): Nghệsĩ Piano.

화가 (hoagae): Họa sĩ.

조각가 (jokakka): Nhà điêu khắc.

배우 (beau): Diễn viên.

조연 (joyoun): Diễn viên phụ.

개그맨 (keakumean): Diễn viên hài.

드라마 작가 (teulama jakka): Biên kịch phim.

기자 (kija): Nhà báo.

가수 (gaesu): Ca sĩ.

모델 (model): Người mẫu.

디스크 자키 (tiseukeu jakhi): DJ.

아나운서 (anaunseo): Phát thanh viên.

Một số ví dụ về nghệ thuật trong tiếng Hàn:

1. 내가 가장 좋아하는 직업은 아나운서가 되는 것이다.

(nae-ga ga-jang jo-a-ha-neun ji-op-eun a-na-un-soe-ga toe-neun ko-ita.)

Nghề nghiệp yêu thích nhất của tôi là trở thành phát thanh viên.

2. 예술을 하는 사람은 매우 감정적인 사람이다.

(ye-sul-eul ha-neun sa-lam-eun mae-u kam-jeong-jeok-in sa-lam-ita.)

Người làm nghệ thuật là người sống rất tình cảm.

3. 언니는 어제 음악방송을 보러갔다가 유명한 가수를 만났다.

(eon-ni-neun o-je eum-ak-bang-song-eul bo-leo-gakk-ta-ga yu-myeon-han ga-su-leul man-nakkta.)

Hôm qua chị tôi đã đi xem chương trình âm nhạc và gặp đượcca sĩ nổi tiếng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng về nghệ thuật trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm