Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch
Today: 2024-11-22 04:45:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành học tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm ngành liên quan chuyên đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn, kỹ năng làm việc cho các tổ chức, đơn vị nghiên cứu, kinh doanh dịch vụ du lịch như công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí... 

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch:

导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch.

旅程 /lǚchéng/: Lộ trình chuyến đi.

旅行日志 /lǚxíng rìzhì/: Nhật ký du lịch.Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch

旅行目的地 /lǚxíng mùdì de/: Điểm đến.

旅费 /lǚfèi/: Chi phí du lịch.

旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/: Mùa du lịch cao điểm.

旅游淡季 /lǚyóu dànjì/: Mùa du lịch ít khách.

旅游纪念品 /lǚyóu jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.

游客接待站 /yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách.

旅游旅馆 /lǚyóu lǚguǎn/: Khách sạn.

小旅馆 /xiǎo lǚguǎn/: Nhà nghỉ.

旅行者 /lǚxíng zhě/: Du khách.

旅游团 /lǚyóu tuán/: Đoàn du lịch.

郊游野餐 /jiāoyóu yěcān/: Chuyến picnic, dã ngoại.

一日游 /yīrìyóu/: Chuyến du lịch một ngày.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch.

Bạn có thể quan tâm