Home » Thợ may tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 07:58:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ may tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Thợ may tiếng Hàn là 재봉사 /jaebongsa/. Là người làm nghề may vá, khâu, sửa quần áo, đo vẽ, thiết kế các loại quần áo đặc biệt là các loại quần áo dành cho nam giới lẫn nữ giới.

Thợ may tiếng Hàn là 재봉사 /jaebongsa/. Là người sẽ nhận thiết kế, đo vẽ, may vá, khâu các loại quần áo theo đúng số đo cơ thể của từng khách hàng cả nam và nữ.

Một số từ vựng liên quan đến thợ may trong tiếng Hàn:

미싱사 /misingsa/: thợ may.

미싱하다 /misinghada/: may.

미싱기 /misinggi/: máy may.

오바 /oba/: máy vắt sổ.

오바사 /obasa/: thợ vắt sổ.

시다 /sida/: phụ may.

재단보조 /jaedanbojo/: phụ cắt, trải vải để cắt.

몸판 /mompan/: thân áo.Thợ may tiếng Hàn là gì

에리 /eri/: cổ áo.

소매 /somae/: tay áo.

원단 /wondan/: vải chính.

안감 /ankkam/: vải lót.

봉사 /bongsa/: chỉ.

지퍼 /jipo/: khóa kéo.

줄자 /julja/: thước dây.

Một số ví dụ tiếng Hàn về thợ may:

1. 이 한복은 최고급 원단을 사용해서 만들었다.

/i hanbogeun chwegogeup wondaneul sayonghaeso mandeurottta./

Bộ hanbok này tôi đã sử dụng vải thượng hạng nhất để làm nên.

2. 어릴 적부터 바느질 솜씨가 좋았던 친한 친구는 재봉사가 되었다. 

/oril jjokpputo baneujil somssiga joattton chinhan chinguneun jaebongsaga dweottta./

Bạn thân tôi vốn giỏi may vá từ nhỏ nay đã trở thành thợ may.

3. 그는 숙련된 솜씨로 줄자를 쓰지 않고도 벽에 잘 맞게 도배종이를 맞춰 잘랐다.

/geuneun sungnyondwen somssiro juljareul sseuji ankodo byoge jal matkke dobaejongireul machwo jalrattta./

Anh khéo léo cắt giấy vừa khít với bức tường mà không cần dùng đến thước dây.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thợ may.

Bạn có thể quan tâm