Home » Tết Nguyên đán tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:56:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết Nguyên đán tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/04/2022)
           
Tết Nguyên đán tiếng Trung là 節元旦 (Jié yuándàn), là ngày lễ truyền thống quan trọng nhất trong năm được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 âm lịch. Đây là lễ hội truyền thống mang tính toàn dân, mang đậm nét văn hóa dân tộc sâu sắc có ý nghĩa vô cùng lớn.

Tết Nguyên đán trong tiếng Trung là 節元旦 (Jié yuándàn), cũng có thể sử dụng từ 春节 (chūn jié). Ngoài cách gọi Tết Nguyên đán ra, chúng ta thường hay gọi bằng những cái tên quen thuộc như Tết ta, Tết Âm lịch. 

Có thể nói, khi nhắc đến Tết Nguyên đán chúng ta sẽ nghĩ ngay đến bầu không khí nhộn nhịp, mọi người đều tất bật dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị những món ăn truyền thống sẵn sàng đón chào năm mới sang. Hình ảnh những cánh đào hồng, mai vàng nở rộ lại khiến ngày Tết càng trở nên tươi đẹp hơn.

Tết Nguyên đán trong tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên đán:

农历 (nónglì): Âm lịch.

春节 (chūnjié): Tết Âm lịch. 

除夕 (chúxì): Đêm giao thừa. 

呜礼炮 (wū lǐpào): Bắn pháo chào mừng.

正月 (zhēngyuè): Tháng giêng. 

过年 (guò nián): Ăn tết.

初一 (chū yī): Mùng 1.

红包 (hóng bāo): Bao lì xì.

红对联 (hóng duìlián): Câu đối đỏ.

春联 (chūn lián): Câu đối tết.

踏春 (tā chūn): Chơi xuân, du xuân.

恭贺新禧 (gōnghè xīnxǐ): Chúc mừng năm mới.

祭祖 (jì zǔ): Cúng tổ tiên.

灯笼 (dēng lóng): Đèn lồng.

拜年 (bài nián): Đi chúc tết.

祭品 (jì pǐn): Đồ cúng.

团圆 (tuányuán): Đoàn viên, đoàn tụ.

守岁 (shǒu suì): Đón giao thừa

放花 (fàng huā): Đốt pháo hoa.

买年货 (mǎi nián huò): Mua đồ tết.

寿辰 (shòuchén): Ngày mừng thọ.

拜寿 (bàishòu): Mừng thọ.

大扫除 (dà sǎo chú): Tổng vệ sinh.

破土动工 (pòtǔ dòng gōng): Xông đất.

新年礼物 (xīn nián lǐwù): Quà tết.

扫房 (sǎo fáng): Quét dọn phòng.

节日 (jié rì): Ngày lễ tết.

贵宾 (guìbīn): Quý khách.

扫墓 (sǎomù): Tảo mộ.

祭祖宗 (jì zǔ zōng): Thờ tổ tiên.

供桌 (gòngzhuō): Bàn thờ.

烧香 (shāoxiāng): Thắp hương.

禁忌 (jìnjì): Cấm kỵ

扫尘 (sǎo chén): Quét bụi.

腊梅 (là méi): Hoa mai.

报春花 (bào chūn huā): Hoa đào.

红枣 (hóngzǎo): Táo tàu.

米酒 (mǐjiǔ): Rượu gạo.

酸菜 (suān cài): Dưa hành.

肥肉 (féi ròu): Thịt mỡ.

录粽子 (lù zōng zi): Bánh chưng xanh.

糍粑  (cíbā): Bánh dày.

糯米饭 (nuòmǐ fàn): Xôi.

肉团 (ròu tuán): Giò.

肉冻 (ròu dòng): Thịt đông.

鸡肉 (jīròu): Thịt gà.

腊肠 (làcháng): Lạp xưởng.

旗竿 (qí gān): Cây nêu.

五果盘 (wǔ guǒ pán): Mâm ngũ quả.

国定假日 (guódìng jiàrì): Ngày nghỉ do nhà nước quy định.

辞旧岁 (cí jiù suì): Tạm biệt năm cũ.

Một số ví dụ tiếng Trung về Tết Nguyên đán:

1. 在 節元旦 之际 家 人 经常 去 扫墓.

(Zài jié yuándàn zhī jì jiārén jīngcháng qù sǎomù).

Vào ngày Tết Nguyên đán các gia đình thường đi tảo mộ.

2. 節元旦一年中最大的传统节日.

(Jié yuándàn yī nián zhōng zuìdà de chuántǒng jiérì).

Tết Nguyên đán là ngày lễ truyền thống lớn nhất trong năm.

3. 春节是一个让每个人在温暖的氛围中聚会的场合.

(Chūnjié shì yīgè ràng měi gèrén zài wēnnuǎn de fēnwéi zhōng jùhuì de chǎnghé).

Tết Nguyên đán là dịp để mọi người quây quần trong bầu không khí ấm áp.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - tết Nguyên đán tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm