Home » Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình
Today: 2024-07-03 07:02:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình

(Ngày đăng: 25/08/2022)
           
Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống.

Mối quan hệ gia đình tiếng Trung là 家庭 /jiātíng/ là một cộng đồng người sống chung và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm, quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống. Gia đình có những ảnh hưởng và tác động mạnh mẽ đến xã hội.

Các từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình:

爷爷 /yéye/: Ông nội.

奶奶 /nǎinǎi/: Bà nội.

家庭 /jiātíng/: Gia đình.

祖父 /zǔfù/: Ông ngoại.

祖母 /zǔmǔ/: Bà ngoại.Từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình

孩子 /háizi/: Con.

儿子 /érzi/: Con trai.

女儿 /nǚ’ér/: Con gái.

爸爸 /bàba/: Bố.

妈妈 /māma/: Mẹ.

哥哥 /gēge/: Anh trai.

弟弟 /dìdi/: Em trai.

姐姐 /jiějie/: Chị gái.

妹妹 /mèimei/: Em gái.

Các câu ví dụ giao tiếp tiếng Trung về quan hệ gia đình:

1/ 爸爸告诉我水上芭蕾又叫花样游泳.

/Bàba gàosù wǒ shuǐshàng bālěi yòu jiào huāyàng yóuyǒng/.

Bố tôi nói với tôi rằng múa bale nước còn gọi là bơi nghệ thuật.

2/ 爸爸为了家庭生活早出晚归特别辛苦.

/Bàba wèile jiātíng shēnghuó zǎochū wǎn guī tèbié xīnkǔ/.

Bố tôi vất vả đi sớm về khuya vì cuộc sống của gia đình.

3/ 妈妈给我做早饭.

/Māmā gěi wǒ zuò zǎofàn/.

Mẹ tối nấu đồ ăn sáng cho tôi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình.

Bạn có thể quan tâm