Home » Cá hồi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 08:14:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá hồi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Cá hồi tiếng Hàn là 연어 (yeoneo), là loài cá ngược sông để đẻ, chúng sinh ra tại khu vực nước ngọt, di cư ra biển, sau đó quay trở lại vùng nước ngọt để sinh sản.

Cá hồi tiếng Hàn là 연어 (yeoneo), là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi salmon di cư còn cá hồi trout không di cư, nhưng sự phân biệt này không hoàn toàn chính xác.

Một Cá hồi trong tiếng Hàn là gìsố từ vựng liên quan đến cá hồi trong tiếng Hàn:

민물고기 (minmurgoki): Cá nước ngọt, cá sông.

바닷고기 (batakoki): Cá nước mặn.

참치 (chamchi): Cá ngừ.

고등어 (godeungeo): Cá thu.

연어 (yeoneo): Cá hồi.

광어 (gwangeo): Cá bơn.

홍어 (hongeo): Cá đuối.

대구 (daegu): Cá tuyết.

서대기 (seodaegi): Cá thờn bơn.

Một số ví dụ về cá hồi trong tiếng Hàn:

1. 생선으로 다양한 요리를 할 수 있어요.

(saengseoneulo dayanghan yolileul hal su iseoyo)

Bạn có thể nấu nhiều món ăn khác nhau với cá.

2. 연어는 좋은 영양소를 많이 제공합니다.

(yeoneoneun joheun yeongyangsoleul manhi jegonghabnida)

Cá hồi cung cấp rất nhiều chất dinh dưỡng tốt.

3. 나는 보통 주말에 아빠와 낚시를 간다.

(naneun botong jumale appawa nakksileul ganda)

Tôi thường đi câu cá với bố vào cuối tuần.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - cá hồi trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm