Home » Thoải mái tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:24:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thoải mái tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Thoải mái tiếng Trung là 舒服 /shū fú/ là chỉ cơ thể và tâm trí đang ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế, không bị ảnh hưởng bởi tác động ngoài.

Thoải mái tiếng Trung là 舒服 /shū fú/ là chỉ cơ thể và tâm trí đang ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế, không bị ảnh hưởng bởi tác động ngoài.

Các từ vựng tiếng Trung về thoải mái

高兴 /gāo xìng/: Vui.

愉快 /yú kuài/: Vui mừng.

舒服 /shū fú/: Thoải mái.

兴奋 /xīng fèn/: Hưng phấn.

开朗 /kāi lǎng/: Vui tươi.Thoải mái tiếng Trung là gì

痛快 /tòng kuài/: Vui sướng.

爽快 /shuǎng kuài/: Sảng khoái.

轻松 /qīng sōng/: Thư giãn.

自信 /zì xìn/: Tự tin.

舒适 /shū shì/: Dễ chịu.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về thoải mái:

1/ 这个家小区的建筑错落有致,让人感到很舒服.

/Zhège jiā xiǎoqū de jiànzhú cuòluò yǒuzhì, ràng rén gǎndào hěn shūfú/.

Các tòa nhà có kiến trúc đan xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.

2/ 今天我在家休息一下觉得我精神很舒服啊.

/Jīntiān wǒ zàijiā xiūxí yīxià juédé wǒ jīngshén hěn shūfú a/.

Hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi nên cảm thấy trong người thật thoải mái.

3/  他身上觉得不舒服早点去休息吧.

/Tā shēnshang juédé bú shūfú zǎodiǎn qù xiūxí ba/.

Anh cảm thấy không khỏe, đi nghỉ ngơi sớm đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thoải mái tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm