| Yêu và sống
Thoải mái tiếng Trung là gì
Thoải mái tiếng Trung là 舒服 /shū fú/ là chỉ cơ thể và tâm trí đang ở trạng thái hoàn toàn dễ chịu, được hoạt động tự nhiên theo ý muốn, không bị gò bó, hạn chế, không bị ảnh hưởng bởi tác động ngoài.
Các từ vựng tiếng Trung về thoải mái:
高兴 /gāo xìng/: Vui.
愉快 /yú kuài/: Vui mừng.
舒服 /shū fú/: Thoải mái.
兴奋 /xīng fèn/: Hưng phấn.
开朗 /kāi lǎng/: Vui tươi.
痛快 /tòng kuài/: Vui sướng.
爽快 /shuǎng kuài/: Sảng khoái.
轻松 /qīng sōng/: Thư giãn.
自信 /zì xìn/: Tự tin.
舒适 /shū shì/: Dễ chịu.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về thoải mái:
1/ 这个家小区的建筑错落有致,让人感到很舒服.
/Zhège jiā xiǎoqū de jiànzhú cuòluò yǒuzhì, ràng rén gǎndào hěn shūfú/.
Các tòa nhà có kiến trúc đan xen ngẫu hứng, khiến ta cảm thấy rất thoải mái.
2/ 今天我在家休息一下觉得我精神很舒服啊.
/Jīntiān wǒ zàijiā xiūxí yīxià juédé wǒ jīngshén hěn shūfú a/.
Hôm nay tôi ở nhà nghỉ ngơi nên cảm thấy trong người thật thoải mái.
3/ 他身上觉得不舒服早点去休息吧.
/Tā shēnshang juédé bú shūfú zǎodiǎn qù xiūxí ba/.
Anh cảm thấy không khỏe, đi nghỉ ngơi sớm đi.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thoải mái tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn