Home » Con rùa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:21:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con rùa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Con rùa trong tiếng Trung là 乌龟 /wūguī​​​​​​​/, là những loài bò thuộc nhóm chỏm cây, có bốn chân là nhóm động vật ăn cỏ, bản tính của chúng thường rất hiền lành và ít di chuyển.

Con rùa trong tiếng Trung là 乌龟 /wūguī/, là loài bò sát có bốn chân, có thể sống dưới nước hoặc trên cạn, rùa được xem là một trong những con vật mang nhiều ý nghĩa biểu trưng văn hóa nhất.

Một số từ vựng về con rùa trong tiếng Trung:

龟塔 /guītǎ/: tháp rùa 

龟甲 /guījiǎ/: mai rùa 

龟腿 /guītuǐ/: chân rùa 

风水龟 /fēngshuǐguī/: rùa phong thủy

马来闭壳龟 /mǎláibìkéguī/: rùa hộp lưng đen

金钱龟 /jīnqiánguī/: rùa hộp ba vạch

海龟 /hǎiguī/: rùa biển

象龟 /xiàngguī/: rùa núi vàng 

啮龟 /nièguī/: rùa cá sấu

象龟 /xiàngguī/: rùa tượng (voi)

Một số ví dụ về con rùa trong tiếng Trung:

1/ 兔子和乌龟为了一决高低,决定再次比赛。

/Tùzǐ hé wūguī wèile yī jué gāodī, juédìng zàicì bǐsài/.

Thỏ và rùa quyết định thi đấu lần nữa để cạnh tranh.

2/ 我家的小乌龟每天都生龙活虎的,真可爱。

/Wǒjiā de xiǎo wūguī měitiān dū shēnglónghuóhǔ de, zhēn kě'ài/.

Chú rùa nhỏ của tôi mỗi ngày đều khỏe như vâm, thật dễ thương.

3/ 玳瑁被看作是龟甲的来源之一的热带海洋中一种海龟。

/Dàimào bèi kàn zuò shì guījiǎ de láiyuán zhī yī de rèdài hǎiyáng zhōng yī zhǒng hǎiguī/.

Đồi mồi là một loài rùa biển ở các đại dương nhiệt đới được xem như một trong những nguồn cung cấp mai rùa.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con rùa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm