| Yêu và sống
Con rùa trong tiếng Trung là gì
Con rùa trong tiếng Trung là 乌龟 /wūguī/, là loài bò sát có bốn chân, có thể sống dưới nước hoặc trên cạn, rùa được xem là một trong những con vật mang nhiều ý nghĩa biểu trưng văn hóa nhất.
Một số từ vựng về con rùa trong tiếng Trung:
龟塔 /guītǎ/: tháp rùa
龟甲 /guījiǎ/: mai rùa
龟腿 /guītuǐ/: chân rùa
风水龟 /fēngshuǐguī/: rùa phong thủy
马来闭壳龟 /mǎláibìkéguī/: rùa hộp lưng đen
金钱龟 /jīnqiánguī/: rùa hộp ba vạch
海龟 /hǎiguī/: rùa biển
象龟 /xiàngguī/: rùa núi vàng
啮龟 /nièguī/: rùa cá sấu
象龟 /xiàngguī/: rùa tượng (voi)
Một số ví dụ về con rùa trong tiếng Trung:
1/ 兔子和乌龟为了一决高低,决定再次比赛。
/Tùzǐ hé wūguī wèile yī jué gāodī, juédìng zàicì bǐsài/.
Thỏ và rùa quyết định thi đấu lần nữa để cạnh tranh.
2/ 我家的小乌龟每天都生龙活虎的,真可爱。
/Wǒjiā de xiǎo wūguī měitiān dū shēnglónghuóhǔ de, zhēn kě'ài/.
Chú rùa nhỏ của tôi mỗi ngày đều khỏe như vâm, thật dễ thương.
3/ 玳瑁被看作是龟甲的来源之一的热带海洋中一种海龟。
/Dàimào bèi kàn zuò shì guījiǎ de láiyuán zhī yī de rèdài hǎiyáng zhōng yī zhǒng hǎiguī/.
Đồi mồi là một loài rùa biển ở các đại dương nhiệt đới được xem như một trong những nguồn cung cấp mai rùa.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con rùa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn