Home » Từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống
Today: 2024-07-05 23:11:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Biểu diễn truyền thống là những tiết mục hay loại hình nghệ thuật văn hóa lâu đời, đậm đà bản sắc dân tộc được biểu diễn hằng năm một lần trước công chúng.

Biểu diễn truyền thống tiếng Trung là 传统表演 (chuán tǒng biǎo yǎn). Là tập hợp những văn hoá kiến trúc truyền thống đậm đá bản sắc dân tộc, được truyền từ đời này sang đời khác và đã có hàng ngàn năm lịch.

Đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc đào tạo ý thức giúp mỗi người biết trân trọng và gìn giữ những di sản vô giá của dân tộc.

Một số từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống:

1. 杂耍 (zá shuǎ): Tung hứng.

2. 相声 (xiàng sheng): Tướng thanh.

3. 杂技 (zá jì): Tạp kĩ.Từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống

4. 马戏 (mǎ xì): Xiếc.

5. 传统表演 (chuán tǒng biǎo yǎn): Biểu diễn truyền thống.

6. 戏曲 (xì qǔ): Hí kịch.

7. 折子戏 (zhé zi xì):  Kịch (trích đoạn).

8.  小品 (xiǎo pǐn): Tiểu phẩm.

9. 口技 (kǒu jì): Khẩu kĩ.

10. 踩高跷 (cǎi gāo qiào): Cà kheo.

11. 火龙舞 (huǒ lóng wǔ): Múa lân.

12. 舞龙 (wǔ long): Múa rồng.

Một số mẫu câu từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống:

1. 中国是一个多民族的文明古国,历史悠久,文化灿烂.

(zhōng guó shì yīgè duō mín zú de wén míng gǔ guó, lì shǐ yōu jiǔ, wén huà càn làn).

Trung Quốc là một nền văn minh cổ đại đa sắc tộc với một lịch sử lâu đời và nền văn hóa huy hoàng.

2.  中国民乐、中国曲艺、以及少数民族的舞蹈和戏剧等等都是中国传统表演艺术中的精品.

(zhōng guó mín yuè, zhōng guó qǔ yì, yǐ jí shǎo shù mín zú de wǔ dǎo hé xì jù děng děng dōu shì zhōng guó chuán tǒng biǎo yǎn yì shù zhōng de jīng pǐn).

Âm nhạc dân gian Trung Quốc, nghệ thuật dân gian Trung Quốc, và các điệu múa và phim truyền hình dân tộc thiểu số đều là những tác phẩm tốt của nghệ thuật biểu diễn truyền thống Trung Quốc.

3. 龙是古老的图腾,传说龙能行云布雨、消灾降福,象征祥瑞,所以以舞龙的方式来祈求平安和丰收就成为全国各地的一种习俗.

(lóng shì gǔ lǎo de tú téng, chuán shuō lóng néng xíng yún bù yǔ, xiāo zāi jiàng fú, xiàng zhēng xiáng ruì, suǒ yǐ yǐ wǔ lóng de fāng shì lái qí qiú píng ān hé fēng shōu jiù chéng wéi quán guó gè dì de yī zhǒng xí sú).

Rồng là vật tổ cổ xưa, người ta cho rằng rồng có thể cưỡi mây gọi mưa, giải trừ tai họa và mang lại phước lành, tượng trưng cho điềm lành, vì vậy, việc múa rồng đã trở thành phong tục trên khắp cả nước.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về biểu diễn truyền thống.

Bạn có thể quan tâm