Home » Tín ngưỡng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:55:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tín ngưỡng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Tín ngưỡng là niềm tin của con người được thể hiện thông qua những nghi thức, phong tục tập quán. Những nghi thức này mang giá trị về tin thần, đức tin rất cao đối với người dân.

Tín ngưỡng tiếng Hàn là 신앙 (sinang). Mỗi công dân, dân tộc đều có quyền tự do về tín ngưỡng và tôn giáo mà không ai được phép xâm phạm, xúc phạm đến. Tin vào tín ngưỡng giúp con người có được sự bình yên trong tâm hồn, mang lại nhiều giá trị sống và nét đặc trưng trong văn hóa truyền thống.

Một số từ vựng tiếng HTín ngưỡng tiếng Hàn là gìàn về tín ngưỡng:

신앙 (sinang): Tín ngưỡng.

신앙의 자유 (sinange jayu): Tự do tín ngưỡng.

조상 숭배 (josang sungbae): Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

민간 신앙 (mingan sinang): Tín ngưỡng dân gian.

생활신조 (saenghwalsinjo): Tín ngưỡng sinh hoạt.

기복 신앙 (gibok sinang): Tín ngưỡng cầu phúc.

무신론의 (musilrone): Vô thần, không tín ngưỡng.

수호천사 (suhochonsa): Thiên thần hộ mệnh.

Một số câu tiếng Hàn về tín ngưỡng:

1. 예로부터 민간에 전해져 내려오는 신앙.

(yerobuto mingane jonhaejo naeryooneun sinang).

Tín ngưỡng được lưu truyền lại từ ngày xưa trong dân gian.

2. 모든 국민은 종교와 신앙의 자유를 가진다.

(modeun gungmineun jonggyowa sinange jayureul gajinda).

Tất cả mọi người dân đều có quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng.

3. 민간신앙은 국가의 관리를 받지 않고, 조직화되지 않은 일상 생활의 일부로 수행되는 민중 주체의 종교 운동이다.

(mingansinangeun gukkkae gwalrireul batjji anko jojikwadweji aneun ilsang saenghware ilburo suhaengdweneun minjung juchee jonggyo undongida).

Tín ngưỡng dân gian là một phong trào tôn giáo của nhân dân không chịu sự quản lý của nhà nước và được thực hiện như một phần của cuộc sống hàng ngày không có tổ chức.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tín ngưỡng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm