Home » Phòng dưỡng nhi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 16:04:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng dưỡng nhi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Phòng dưỡng nhi trong tiếng Hàn là 아이방 (aibang). Là một phòng ngủ trong một ngôi nhà hoặc một chỗ ở được thiết kế, bố trí dành riêng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ mới biết đi.

Phòng dưỡng nhi trong tiếng Hàn là 아이방 (aibang). Hay còn gọi là phòng cho trẻ sơ sinh sẽ bao gồm giường cũi hoặc tương tự như loại giường, nôi cũng như các đồ nội thất khác cần thiết cho việc chăm sóc đứa trẻ.

Phòng dưỡng nhi nói chung là được chỉ định cho các phòng ngủ nhỏ nhất trong nhà vì một đứa trẻ đòi hỏi rất ít không gian cho đến tuổi tập tễnh biết đi, căn phòng được sử dụng hầu như chỉ dành cho giấc ngủ của trẻ. 

Phòng dưỡng nhi tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về phòng dưỡng nhi:

아기침대(agichimdae): Nôi.

변기(byeongi): Bô.

턱받이(teogbad-i): Yếm.

기저귀(gijeogwi): Tã lót.

곰인형(gom-inhyeong): Gấu bông.

보행기(bohaeng-gi): Xe tập đi.

인형(inhyeong): Búp bê.

유모차(yumocha): Xe đẩy trẻ.

그네(geune): Xích đu.

난간(nangan): Thanh chắn.

미끄럼틀(mikkeuleomteul): Cầu trượt.

흔들의자(heundeul-uija): Ghế bập bênh.

젖꼭지(jeojkkogji): Núm vú bình sữa.

베이비파우더 (beibipaudeo): Phấn rôm em bé. 

봉제완구(bongjewangu): Đồ chơi nhồi bông.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về phòng dưỡng nhi:

1. 아기침대에서자고있는아기.

(agichimdaeeseo pug jago issneun agi).

Em bé ngủ ngon trong chiếc nôi.

2. 아빠는방금아들을위해보행기를샀습니다.  

(appaneun bang-geum adeul-eul wihae bohaeng-gileul sassseubnida).

Bố vừa mua xe tập đi cho con trai.

3. 목욕베이비파우더를발라줍니다.

(mog-yog hu beibipaudeoleul ballajubnida).

Sau khi tắm, thoa phấn rôm cho bé.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – phòng dưỡng nhi tiếng Hàn là gì. 

Bạn có thể quan tâm