Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng
Today: 2024-11-21 19:45:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Đồ gia dụng tiếng Trung là 家具 (jiāju). Là những đồ vật thường xuyên sử dụng trong nhà, giúp cho cuộc sống sinh hoạt cá nhân trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Đồ gia dụng tiếng Trung là 家具 (jiāju), những đồ vật thường xuyên sử dụng trong mỗi gia đình, góp phần giúp cho cuộc sống trở nên tiện ích, dễ dàng.

Chúng được phân loại theo không gian và chức năng.

Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụngMột số từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng:

电饭锅 (diànfànguō): Nồi cơm điện.  

捣碎器 (dǎosuìqì): Máy say sinh tố.

空调 (kōngtiáo): Máy lạnh.

风扇 (fēngshàn): Cái quạt, quạt gia dụng.

洗衣机 (xǐyījī): Máy giặt.

电视 (diànshì): Tivi.

熨斗 (yùndǒu): Bán ủi, bàn là.

照相机 (zhàoxiàngjī): Máy ảnh.

吹风机 (chuīfēngjī): Máy sấy tóc.

吸尘器 (xīchénqì): Máy hút bụi.

暖炉 (nuǎnlú): Lò sưởi.

椅子 (yǐzi): Cái ghế.

桌子 (zhuōzi): Cái bàn.

书架 (shūjià): Kệ sách.

床 (chuáng): Giường.

衣柜 (yīguì): Tủ quần áo.

被子 (bèizi): Cái mền, cái chăn.

毛巾 (máojīn): Cái khăn.

Một số mẫu câu liên quan đến đồ gia dụng tiếng Trung:

1. 这个衣柜太大了,怎么带进屋里?

/Zhège yīguì tài dàle, zěnme dài jìn wū li/?

Cái tủ quấn áo này lớn quá, làm sao mang vô phòng đây.

2. 那家商店特别大,我想那里有卖很多家具啊.

/Nà jiā shāngdiàn tèbié dà, wǒ xiǎng nà li yǒu mài hěnduō jiājù a/.

Cửa hàng đó cực kì lớn, tôi nghĩ trong đó có bán rất nhiều đồ gia dụng á.

3. 天气冷极了,所以我们决定去超市买被子.

/Tiānqì lěng jíle, Suǒyǐ wǒmen juédìng qù chāoshì mǎi bèizi/.

Trời lạnh cực, cho nên chúng tôi quyết định đến siêu thị mua chăn mền.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng.

Bạn có thể quan tâm