Home » Giáo dục trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 21:53:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giáo dục trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Giáo dục trong tiếng Hàn là 교육 (gyoyug). Giáo dục là một cách tiếp thu về kiến thức, các thói quen, phong tục và những kỹ năng.

Giáo dục trong tiếng Hàn là 교육 (gyoyug). Giáo dục có thể do người khác hướng dẫn, có thể do mỗi người tự học.

Tức là những trải nghiệm cá nhân của con người với những suy nghĩ, hành đồng và cảm nhận sẽ được coi là giáo dục.

Một số từ vựng tiếng Hàn về giáo dục:

Giáo dục trong tiếng Hàn là gì강사 (gangsa): Giảng viên.

석사 (seogsa): Thạc sĩ.

교수 (gyosu): Giáo sư.

학년 생 (hagnyeon saeng): Sinh viên năm đầu.

선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.

석사 (seogsa): Thạc sĩ.

과제 (gwaje): Bài tập.

기말 (gimal): Cuối kì.

중간 (jung-gan): Giữa kì.

출석 (chulseog): Chuyên cần.

리더 (lideo): Phó giáo sư.

박사 (bagsa): Tiến sĩ.

문학사 (munhagsa): Cử nhân.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về giáo dục:

1. 젊은이를 교육하여 훌륭한 시민으로 만들다. 

(jeolm-eun-ileul gyoyughayeo hullyunghan simin-eulo mandeulda.)

Giáo dục con em thành những cȏng dân tốt.

2. 그것은 버릇나쁜 사람의 행동이다.

(geugeos-eun beoleusnappeun salam-ui haengdong-ida.)

Đó là hành động của một người vȏ giáo dục.

3. 이 과목은 지도 교수의 승인이 필요해요.

(i gwamog-eun jido gyosuui seung-in-i pil-yohaeyo.)

Môn này cần được giáo viên hướng dẫn cho phép.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – giáo dục trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm