| Yêu và sống
Giáo dục trong tiếng Hàn là gì
Giáo dục trong tiếng Hàn là 교육 (gyoyug). Giáo dục có thể do người khác hướng dẫn, có thể do mỗi người tự học.
Tức là những trải nghiệm cá nhân của con người với những suy nghĩ, hành đồng và cảm nhận sẽ được coi là giáo dục.
Một số từ vựng tiếng Hàn về giáo dục:
강사 (gangsa): Giảng viên.
석사 (seogsa): Thạc sĩ.
교수 (gyosu): Giáo sư.
학년 생 (hagnyeon saeng): Sinh viên năm đầu.
선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.
석사 (seogsa): Thạc sĩ.
과제 (gwaje): Bài tập.
기말 (gimal): Cuối kì.
중간 (jung-gan): Giữa kì.
출석 (chulseog): Chuyên cần.
리더 (lideo): Phó giáo sư.
박사 (bagsa): Tiến sĩ.
문학사 (munhagsa): Cử nhân.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về giáo dục:
1. 젊은이를 교육하여 훌륭한 시민으로 만들다.
(jeolm-eun-ileul gyoyughayeo hullyunghan simin-eulo mandeulda.)
Giáo dục con em thành những cȏng dân tốt.
2. 그것은 버릇나쁜 사람의 행동이다.
(geugeos-eun beoleusnappeun salam-ui haengdong-ida.)
Đó là hành động của một người vȏ giáo dục.
3. 이 과목은 지도 교수의 승인이 필요해요.
(i gwamog-eun jido gyosuui seung-in-i pil-yohaeyo.)
Môn này cần được giáo viên hướng dẫn cho phép.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – giáo dục trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn