| Yêu và sống
Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung
Địa danh trong tiếng Trung là 地名 /dìmíng/, Việt Nam có những địa danh nổi tiếng thu hút không chỉ những khách du lịch trong và ngoài nước bởi những cảnh núi non hùng vĩ và những bãi biển tuyệt sắc.
Các từ vựng Địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung:
河内 /hénèi/: Hà Nội
胡志明市 /húzhìmíngshì/: Thành Phố Hồ Chí Minh
顺化古都 /shùnhuàgǔdū/: Cố Đô Huế
下龙湾 /xiàlóngwān/: Vịnh Hạ Long
巴地头顿省 /badìtóudùnshěng/: Bà Rịa Vũng Tàu
岘港 /xiàngǎng/: Đà Nẵng
大叻市 /dàlèshì/: Thành Phố Đà Lạt
芽庄市 /yázhuāngshì/: Thành Phố Nha Trang
广南省 /guǎngnánshěng/: Tỉnh Quảng Nam
沙巴镇 /shābāzhèn/: Thị Trấn SaPa
Các ví dụ về Địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung:
1. 我在胡志明市生活和工作。
/Wǒ zài húzhìmíng shì shēnghuó hé gōngzuò/.
Tôi đang sinh sống và làm việc ở Thành Phố Hồ Chí Minh.
2. 来越南不可错过的地方是河内。
/Lái yuènán bùkě cuòguò dì dìfāng shì hénèi/.
Một địa danh không được bỏ lỡ khi đến Việt Nam là Hà Nội.
3. 我想在冬天去沙巴,因为那里的气氛很好。
/Wǒ xiǎng zài dōngtiān qù shābā, yīnwèi nàlǐ de qìfēn hěn hǎo/.
Tôi muốn đi SaPa vào mùa đông vì không khí ở đó rất tuyệt vời.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn