Home » Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 22:01:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Địa danh trong tiếng Trung là 地名 /dìmíng/, địa danh là tên của một vùng, của sông, núi hay một nơi cư trú nào đó được con người đặt ra, dựa vào ngôn ngữ của quốc gia đó mà đặt tên cho địa danh đó.

Địa danh trong tiếng Trung là 地名 /dìmíng/, Việt Nam có những địa danh nổi tiếng thu hút không chỉ những khách du lịch trong và ngoài nước bởi những cảnh núi non hùng vĩ và những bãi biển tuyệt sắc.

Các từ vựng Địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung:

河内 /hénèi/: Hà Nội

胡志明市 /húzhìmíngshì/: Thành Phố Hồ Chí Minh

顺化古都 /shùnhuàgǔdū/: Cố Đô Huế

下龙湾 /xiàlóngwān/: Vịnh Hạ Long

巴地头顿省 /badìtóudùnshěng/: Bà Rịa Vũng TàuCác địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung

岘港 /xiàngǎng/: Đà Nẵng

大叻市 /dàlèshì/: Thành Phố Đà Lạt

芽庄市 /yázhuāngshì/: Thành Phố Nha Trang

广南省 /guǎngnánshěng/: Tỉnh Quảng Nam

沙巴镇  /shābāzhèn/: Thị Trấn SaPa

Các ví dụ về Địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung:

1. 我在胡志明市生活和工作。

/Wǒ zài húzhìmíng shì shēnghuó hé gōngzuò/.

Tôi đang sinh sống và làm việc ở Thành Phố Hồ Chí Minh.

2. 来越南不可错过的地方是河内。

/Lái yuènán bùkě cuòguò dì dìfāng shì hénèi/.

Một địa danh không được bỏ lỡ khi đến Việt Nam là Hà Nội.

3. 我想在冬天去沙巴,因为那里的气氛很好。

/Wǒ xiǎng zài dōngtiān qù shābā, yīnwèi nàlǐ de qìfēn hěn hǎo/.

Tôi muốn đi SaPa vào mùa đông vì không khí ở đó rất tuyệt vời.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Các địa danh ở Việt Nam trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm