Home » Con cái tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:55:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con cái tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/06/2022)
           
Con cái tiếng Hàn là 아기 là đứa trẻ được sinh tùy vào phương pháp sinh khác nhau, được cha mẹ yêu thương, quan tâm, được bảo vệ, nuôi nấng và chăm sóc, giáo dục nên người.

Con cái tiếng Hàn là 아기 (a-ki)  trẻ em (không liên quan đến tuổi, do đó người ta có thể nói đến " trẻ vị thành niên" hoặc "trẻ em trưởng thành" hoặc "trẻ sơ sinh" hoặc trẻ em vị thành niên" tùy theo độ tuổi).

Con đực là con trai và con cái là con gái, con cái có thể được tạo ra sau khi giao phối hoặc sau khi thụ tinh nhân tạo. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về con cái:

아기, 아이, 자식 (a-ki, a-i, ja-sik): Con cái.

결혼하다 (kyeol-hon-ha-ta): Lập gia đình.Con cái tiếng Hàn là gì

애기 갖고 십어 (ae-ki-kat-ko-sip-eo): Muốn có em bé.

임신하다, 애를 가지다 (im-sin-ha-ta, ae-reul-ka-hi-ta): Mang thai.

쌍둥이를 낳다 (ssang-tung-i-reul-na-ta): Sinh đôi.

세 쌍둥이를 낳다 (se-ssang-tung-i-reul-na-ta): Sinh ba.

독자 (ta-ja): Con một.

장남 (jang-nam): Con cả.

맏이 (mat-i): Trưởng nam.

막내 (mak-nae): Con út.

고아 (ko-a): Trẻ mồ côi.

늧게 낳다 (neut-ke-na-ta): Sinh muộn.

쉰둥이 (swin-tung-i): Con muộn (con sinh ra khi bố mẹ sang tuổi 50).

가족 (ka-jok): Gia đình.

딸 (ttal): Con gái.

아들 (a-teul): Con trai.

대리모 (tae-ri-mo): Người đẻ mướn.

원치 않는 임 (weon-ch-an-neun-im): Mang thai ngoài ý muốn.

난산하다 (nan-san-ha-ta): Sinh khó.

제왕절게 (je-wang-jeol-ke): Sinh mổ.

제왕절게로 태어나다 (je-wang-jeol-ke-ro-tae-eo-na-ta): Ra đời bằng phương pháp sinh mổ.

유산하다 (yu-san-ha-ta): Bị sẩy thai.

유산시키다, 아이를 지우다 (yu-san-si-khi-ta, a-i-reul-ji-u-ta): Gây sẩy thai.

자식을 기르다 (ja-sik-eul-ki-reu-ta): Nuôi dạy đứa con.

오냐오냐하다, 예뻐하다 (o-nya-o-nya-ha-ta, ye-bbeo-ha-ta): Cưng chiều con.

아이 돌보다 (a-i-tol-bo-ta): Chăm sóc con cái.

기저귀를 갈다 (ki-jeo-wi-reul-kal-ta): Thay tả.

아기를 재우다 (a-ki-reae-u-ta): Ru cho con ngủ.

아이를 업다 (a-i-reul-eop-ta): Cõng con.

아이에게 먹이다 (a-i-e-ke-meok-i-ta): Cho con ăn.

아이에게 동화를 읽어주다 (a-i-e-ke-tong-hwa-reul-il-eo-ju-ta): Kể chuyện cổ tích cho con nghe.

아이들과 시간을 보내다 (a-i-teul-kwa-si-kan-eul-bo-nae-ta): Dành thời gian cho con.

질질짜다 (jil-jil-jja-ta): Khóc nhè.

아이에게 씻기다 (a-i-e-ke-ssit-ki-ta): Tắm cho con.

예방주사를 맞다 (ye-bang-jy-sa-reul-mat-ta): Tiêm phòng.

아기의 이름을 짓다 (a-ki-ui-i-reum-eul-jit-ta): Đặt tên con.

효자 (hyo-ja): Đứa con hiếu thảo (hiếu tử).

불효자 (bul-hyo-ja): Đứa con bất hiếu (bất hiếu tử).

젖을 먹이다 (jeok-eul-meok-i-ta): Bú sữa mẹ.

젖병을 물리다 (jeot-byeong-eul-mul-li-ta): Bú bình.

출산휴가 (chul-san-hyu-ka: Nghỉ sinh.

자식을 교육하다 (ja-sik-eul-kyu-yuk-ha-ta): Giáo dục con cái.

베이비시터를 채용하다 (be-i-bi-si-teo-reul-chae-uong-ha-ta): Thuê người giữ trẻ.

터락한 아이 (teo-rak-han-a-i): Đứa con hư hỏng.

아기를 야단치다 (a-ki-reul-ya-tan-chi-ta): La mắng con.

입양하다, 양자로 삼다 (ip-yang-ha-ta, yang-ja-ro-sam-ta): Nhận con nuôi.

양부모 (yang-bu-mo): Bố mẹ nuôi.

양자 (yang-ja): Con nuôi (dưỡng tử).

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Con cái tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm