Home » Giày thể thao tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:57:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giày thể thao tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/04/2022)
           
Giày thể thao tiếng Hàn là 운동화 (undonghwa) là loại giày được thiết kế đặc biệt để phù hợp với các hoạt động thể thao.

Giày thể thao tiếng Hàn là 운동화 (undonghwa) được thiết kế để phù hợp với các hoạt động thể thao. Ngày nay giày thể thao không chỉ được sử dụng trong các hoạt động thể dục thể thao mà còn được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày vì tính tiện dụng và mẫu mã đa dạng của nó.

Giày thể thao được thiết kế đặc biệt đế mềm, êm chân hơn, thoáng mát hơn ôm chân, và bảo vệ bàn chân. 

Giày thể thao tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về giày thể thao.

구두끈 (gudukkeun): Dây giày.

신발 깔창 (sinbal kkalchang): Đế giày.

운동화 (undonghoa): Giày thể thao.

스노우 보드 부츠 (seunou bodeu bucheu): Giày trượt tuyết.

축구화 (chugguhwa): Giày đá banh.

아이스 스케이트 (aiseu seukeiteu): Giày trượt băng.

하이힐 (haihil): Giày cao gót.

샌들 (saendeul): Dép.

운동화 (undonghoa): Giày thể thao.

양말 (yangmal): Tất.

등산화 (deungsanhoa): Giày đi bộ.

슬리퍼 (seullipeo): Dép lê.

패딩 신발 (paeding sinbal): Giày đế xuồng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về giày thể thao

1. 운동화는 소재의 특성에 따라 어느 정도의 탈색, 수축, 거칠어지는 현상이 발생할 수 있습니다.

(undonghwaneun sojaeui teugseong-e ttala eoneu jeongdoui talsaeg, suchug, geochil-eojineun hyeonsang-i balsaenghal su issseubnida).

Giày thể thao có thể bị bạc màu, co rút hoặc thô ráp ở một mức độ nào đó tùy thuộc vào đặc tính của chất liệu.

2. 축구화는 잔디나 기타 경기장에서 스포츠를 하기 위해 특별히 설계된 특수 스포츠 액세서리입니다.

(chugguhwaneun jandina gita gyeong-gijang-eseo seupocheuleul hagi wihae teugbyeolhi seolgyedoen teugsu seupocheu aegseseoliibnida). 

Giày đá bóng là phụ kiện thể thao đặc biệt được thiết kế chuyên dụng để chơi thể thao trên sân cỏ hoặc các đấu trường khác.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - giày thể thao tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm