Home » Cúng tế trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:58:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cúng tế trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Cúng tế trong tiếng Hàn là 예배 (yebae). Là hình thức hoạt động bái và tế thần linh dâng lên lễ vật để tỏ lòng cung kính với thần thánh hoặc người đã khuất. Cúng tế thường được tổ chức vào các ngày đặc biệt.

Cúng tế trong tiếng Hàn là 예배(yebae). Hoạt động cúng tế thường sảy ra vào các dịp tết và các ngày lễ trọng đại trong năm, với những hình thức cúng bái khác nhau và thường kèm lễ vật theo như hương hoặc trái cây, nhân vật được cúng đó là các ông bà tổ tiên hoặc thần thánh.

Một số từ vựng về cúng tế trong tiếng Hàn:

향 (hyang): Thắp hương.

향 (hyang): Cây nhang.

양초 (yangcho): Nến.Cúng tế trong tiếng Hàn là gì

선조 (seonjo): Tổ tiên.

휴일 (hyuil): Ngày lễ.

신성한 (sinseonghan): Thiêng liêng.

하나님 (hananim): Thần thánh.

제단 (jedan): Bàn thờ.

소지품 (soyu): Lễ vật.

영성 (yeongseong): Tâm linh.

종교 의식 (jong-gyo uisig): Nghi thức tôn giáo.

점쟁이 (jeomjaeng-i): Thầy bói.

마귀 (magwi): Ma quỉ.

탑 (tab): Chùa.

성당 (seongdang): Nhà thờ.

신념 (sinnyeom): Tín ngưỡng.

Một số mẫu câu về cúng tế trong tiếng Hàn:

1. 베트남 사람들은 종종 구정 휴일에 예배를 드린다.

/beteunam salamdeul-eun jongjong gujeong hyuil-e yebaeleul deulinda./

Người Việt Nam thường cúng vào các dịp lễ tết.

2. 제단에는 제물과 분향이 있습니다.

/jedan-eneun jemulgwa bunhyang-i issseubnida./

 Trên bàn thờ gồm các lễ vật và bó hương.

3. 종교 의식은 그 종교의 특수성을 나타냅니다.

/jong-gyo uisig-eun geu jong-gyoui teugsuseong-eul natanaebnida./

Nghi thức tôn giáo thể hiện tính đặc trưng của tôn giáo đó.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Cúng tế trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm