Home » Thiên tai tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:34:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tai tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Thiên tai tiếng Hàn là 자연재해, phiên âm là jayeonjaehae. Là hiện tượng tự nhiên bất thường có thể gây thiệt hại về người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế - xã hội.

Thiên tai tiếng Hàn là 자연재해, phiên âm là jayeonjaehae. Là những hiệu ứng mà tự nhiên đem đến cho con người, gây ảnh hưởng xấu đến đời sống con người, môi trường và gây thiệt hại về kinh tế, tài chính của con người.

Thiên tai những sự kiện xảy ra mà không có sự can thiệp của con người. Là gây ra bởi các hiện tượng khí hậu, các quá trình địa mạo, các yếu tố sinh học hoặc các hiện tượng không gian.

Thiên tai tiếng Hàn là gì Một số từ vựng tiếng Hàn về thiên tai: 

지진 (jijin): Động đất. 

쓰나미 (sseunami): Sóng thần. 

홍수 (hongsu): Lũ lụt. 

가뭄 (gamum): Hạn hán. 

대풍 (daepung): Bão. 

토네이도 (toneido): Lốc xoáy

화산 (hwasan): Núi lửa. 

폭설 (pogseol): Bão tuyết. 

산사태 (sansatae): Sạt lở đất. 

우박 (ubag): Mưa đá. 

기근 (gigeun): Nạn đói. 

사망하다 (samanghada): Thiệt mạng. 

재산피해 (jaesanpihae): Thiệt hại tài sản. 

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn liên quan đến thiên tai:

1. 지난 달 쓰나미로 많은 사람들이 사망했습니다.

(jinan dal sseunamilo manh-eun salamdeul-i samanghaessseubnida). 

Nhiều người đã chết trong trận sóng thần tháng trước. 

2. 장기간의 가뭄은 식물의 성장을 방해합니다.

(jang-gigan-ui gamum-eun sigmul-ui seongjang-eul banghaehabnida).

Hạn hán kéo dài kìm hãm sự phát triển của thực vật.

3. 일본에서는 지진이 자주 발생합니다.

(ilbon-eseoneun jijin-i jaju balsaenghabnida). 

Động đất thường xuyên xảy ra ở Nhật Bản.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – thiên tai tiếng Hàn là gì. 

Bạn có thể quan tâm