Home » Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:56:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/04/2022)
           
Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là 황도 십이궁, phiên âm là /hwangdo sib-ikung/. Ngày nay cung hoàng đạo được sử dụng ngày càng phổ biến với giới trẻ đặc biệt là thế hệ Gen Z.

Cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là 황도 십이궁, phiên âm là /hwangdo sib-ikung/. Mỗi khu vực được đặt tên theo chòm sao mà nó đi qua trong lúc được đặt tên.

Thứ tự của 12 cung hoàng đạo là Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Thiên Yết, Nhân Mã, Ma Kết, Bảo Bình, và Song Ngư.

Trong chiêm tinh học phương Tây, 12 cung hoàng đạo là mười hai cung 30° của hoàng đạo, bắt đầu từ điểm xuân phân, còn được gọi là Điểm Đầu của Bạch Dương.

Tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng Hàn:

양자리 /yangjari/: Cung Bạch Dương

Cung hoàng đạo tiếng Hàn là gì황소자리 /hwangsojari/: Cung Kim Ngưu

쌍둥이자리 /ssangtung-ijari/: Cung Song Tử

게자리 /kejari/: Cung Cự Giải

사자자리 /sajajari/: Cung Sư Tử

처녀자리 /cheonyeojari/: Cung Xử Nữ

천칭자리 /cheonchingjari/: Cung Thiên Bình

전갈자리 /jeongaljari/: Cung Bò Cạp

궁수자리 /kungsujari/: Cung Nhân Mã

염소자리 /yeomsojari/: Cung Ma Kết

물병자리 /murbyeongjari/: Cung Bảo Bình

물고기자리 /mulkokijari/: Cung Song Ngư

Một số câu ví dụ về cung hoàng đạo trongtiếng Hàn:

내 별자리는 천칭자리입니다.

/nae byeoljarineun cheonchingjariibnita/

Cung của tôi là Thiên Bình.

쌍둥이자리는 일반적으로 매우 사랑스럽습니다.

/ssangdung-ijarineun ilbanjeog-eulo maeu salangseuleobseubnita/

Cung Song Tử thường rất đa tình.

내 애인은 점성술을 보는 것을 좋아하는 사람입니다.

/nae aein-eun jeomseongsul-eul boneun geos-eul joh-ahaneun saram-ibnita/

Người yêu tôi là một người rất thích xem chiêm tinh.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - cung hoàng đạo trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm