Home » Thời tiết tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:08:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời tiết tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Thời tiết tiếng Trung là 天气 /tiānqì/, là tập hợp trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.

Thời tiết tiếng Trung là 天气 /tiānqì/, là biểu hiện khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn.

Thời tiết là một yếu tố đáng lưu tâm, nhất là trong các dịp đi chơi, du lịch.

Thời tiết tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết:

气候 /qìhòu/: Khí hậu.

温度 /wēndù/: Nhiệt độ.

晴天 /qíngtiān/: Trời nắng.

阴天 /yīn tiān/: Trời âm u.

雾 /wù/: Sương mù.

天气预报 /tiānqìyùbào/: Dự báo thời tiết.

下雨 /xiàyǔ/: Mưa.

下雪 /xiàxuě/: Tuyết rơi.

打雷 /dǎléi/: Có sấm.

干燥 /gānzào/: Khô hanh.

淋湿 /línshī/: Ẩm ướt.

天气 /tiānqì/: Thời tiết.

毛毛雨 /máomaoyǔ/: Mưa phùn.

阵雨 /zhènyǔ/: Mưa rào.

冰雹 /bīngbáo/: Mưa đá.

洪水 /hóngshuǐ/: Lũ lụt.

干旱 /gānhàn/: Hạn hán.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến thời tiết:

1. 不管下雨还是晴天,我一定去。

/bùguǎn xià yǔ háishì qíngtiān, wǒ yīdìng qù/.

Bất kể là trời mưa hay nắng, tôi nhất định sẽ đi.

2. 我们真好运气,天气变了。

/wǒmen zhēn hǎo yùnqì, tiānqì biànle/.

Chúng ta may thật đấy, thời tiết thay đổi rồi.

3. 她的孩子让洪水给冲走了。

/tā de háizi ràng hóngshuǐ gěi chōng zǒule/.

Con của bà ta bị lũ cuốn trôi mất.

Bài viết được thực hiện bởi trung tâm OCA – Thời tiết tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm