Home » Người lười biếng trong tiếng Trung
Today: 2024-07-05 16:13:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người lười biếng trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Người lười biếng trong tiếng Trung là 懒骨头/Lǎn gú tóu/, là một quán dụng ngữ thường dùng trong tiếng Trung, chỉ người lười biếng, không làm gì.

Người lười biếng trong tiếng Trung là 懒骨头/Lǎn gú tóu/, chỉ người lười biếng, lười trương thây, không làm gì cả, là một quán dụng ngữ thường dùng trong tiếng Trung.

Một số từ vựng về người lười biếng trong tiếng Trung:

懒骨头/Lǎn gú tóu/: Người lười biếng, đồ lười biếng

懒怠 /lǎn dai/: Lười

懒惰 / lǎnduò/: Lười nhác

窳惰 /yǔ duò/: Lười biếng

懒散 /lǎnsǎn/: Lười biếng

躲懒 /duǒ lǎn/: Lười biếng

Một số ví dụ về người lười biếng trong tiếng Trung:

1/ 你指望那个懒骨头做饭 ,做梦吧 !

/Nǐ zhǐwàng nàgè lǎn gú tóu zuò fàn, zuòmèng ba/!

Bạn hi vọng cái người lười biếng đó sẽ nấu ăn sao, nằm mơ đi!

2/ 现在开始工作了 ,你也改改你那懒骨头的德行 。

/Xiànzài kāishǐ gōngzuòle, nǐ yě gǎi gǎi nǐ nà lǎn gú tóu de déxíng/.

Bây giờ bạn bắt đầu làm việc, bạn cũng nên thay đổi đức tính lười biếng của mình đi.

3/ 懒骨头其实就是自私 ,事情你不做 ,总得有人做 。

/Lǎn gú tóu qíshí jiùshì zìsī, shìqíng nǐ bù zuò, zǒngdé yǒurén zuò/.

Người lười biếng thực chất là ích kỷ, bạn không làm thì người khác phải làm.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Người lười biếng trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm