Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao
Today: 2024-11-21 20:39:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao

(Ngày đăng: 13/12/2022)
           
Ngoại giao trong tiếng Hàn là 외교 /eogyo/, là một nghệ thuật tiến hành trong việc đàm phán, thương lượng giữa những người đại diện cho một nhóm hay một quốc gia.

Ngoại giao trong tiếng Hàn là 외교 /eogyo/, liên quan đến các vấn đề như kinh tế, thương mại, du lịch, chiến tranh và tạo nền hoà bình và thường gọi là bang giao hay đối ngoại.

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao

국제 협력 /gukje hyeomnyeok/: Hợp tác quốc tế. 

수교하다 /su gyohada/: Thiết lập quan hệ ngoại giao. Từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao

국제 연합 /gukje yeonhap/: Liên hợp quốc. 

정상 회담 /jeongsang hoedam/: Hội nghị thượng đỉnh

유럽공동체 /yu reopgongdongche/: Liên minh Châu Âu. 

협력 기금 /hyeomnyeong gigeum/: Quỹ hợp tác. 

발언권 /bareongwon/: Quyền phát ngôn. 

신흥공업국 /sinheunggongeopguk/: Nước công nghiệp mới

자유무역 /ja yumuyeok/: Tự do thương mại. 

조약을 맺다 /joyageul maetda/: Ký kết điều ước. 

물적 지원 /muljeong jiwon/: Viện trợ vật chất. 

글로벌화 /geullobeolhwa/: Sự toàn cầu hoá.

Một số ví dụ tiếng Hàn về ngoại giao:

1. 각국의 정성들이 모인 그 행사는 국제 협력을 다지는 자리였다. 

/gaggugui jeongsangdeuli moin geu haengsaneun gugje hyeoblyeongeul dajineun jaliyeossda./ 

Sự kiện quy tụ Nguyên thủ quốc gia là dịp để tăng cường hợp tác quốc tế. 

2. 총리는 새로운 외교 정책을 했이다.

/chongineun saeroun eogyo jeongchaegeul haessida./

Thủ tướng đã xây dựng một chính sách ngoại giao mới. 

3. 한칠레 간 자유무역협정이 국회 비준을 통과했다. 

/hanchille gan jayumuyeokyeopjeongi gukeo bijuneul tonggwahaetda./ 

Hiệp định thương mại tự do Hàn - Chi lê đã được quốc hội phê chuẩn thông qua.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về ngoại giao

Bạn có thể quan tâm