Home » Từ vựng tiếng Hàn về nấm
Today: 2024-11-21 20:53:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nấm

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Nấm trong tiếng Hàn là 버섯 (Bosot), nấm là những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng với cấu tạo thành tế bào là kitin (hay chitin), hô hấp qua việc hít khí Oxy và thải ra khí CO2 giống như con người và cây xanh.

Nấm trong tiếng Hàn là 버섯 (Bosot), nấm vốn là một loại thực phẩm sạch được rất nhiều người ưa thích, đặc biệt là là những người ăn chay hoặc đam mê nấm. Vì ăn nấm cũng tựa như vị thịt, mà dinh dưỡng lại có thể cao hơn thịt.

Với người ăn mặn cũng vậy, bởi chúng ta có thể ăn nấm thay thịt như một món ăn chính hoặc ăn kèm đều tuyệt vời.

Từ vựng tiếng Hàn về nấmMột số từ vựng tiếng Hàn về các loại nấm:

느타리버섯 (Neutaribosot): Nấm sò, nấm Oyster.

표고버섯 (Pyogobosot): Nấm đông cô, nấm hương.

영지버섯 (Yongjibosot): Nấm linh chi.

송이버섯 (Songibosot): Nấm thông.

목이버섯 (Mogibosot): Nấm mèo, mộc nhĩ.

팽이버섯 (Paengibosot): Nấm kim châm.

양송이버섯 (Yangsongibosot): Nấm mỡ, nấm tây.

전복버섯 (Jonbokbosot): Nấm bào ngư.

밀짚버섯 (Miljippposot): Nấm rơm.

해물버섯 (Haemulbosot): Nấm hải sản, nấm ngọc châm.

닭다리버섯 (Dakttaribosot): Nấm đùi gà.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về nấm:

1. 우리 할머니는 버섯을 많이 키운다.

(uli halmeonineun beoseoseul manhi kiunda).

Bà tôi trồng rất nhiều nấm.

2. 튀긴 국수와 함께 표고버섯을 먹는 것을 좋아합니다.

(twigin gugsuwa hamkke pyogobeoseoseul meogneun geoseul johahabnida).

Tôi thích ăn nấm đông cô với mì xào.

3. 해산물과 함께 먹는 팽이버섯은 아주 맛있습니다.

(haesanmulgwa hamkke meogneun paengibosoteun aju masissseubnida).

Nấm kim châm ăn với hải sản rất ngon.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về nấm.

Bạn có thể quan tâm