Home » Từ vựng tiếng Trung về địa lý
Today: 2024-11-21 06:32:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về địa lý

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Địa lý trong tiếng Trung là 地理 (Dìlǐ). Địa lý hay Địa lý học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất.

Địa lý trong tiếng Trung là 地理 (Dìlǐ). Địa lý là khoa học nghiên cứu và mô tả Trái đất và chỉ ra các đặc điểm và vị trí của các hệ thống và các yếu tố xuất hiện trên bề mặt của nó.

Một số từ vựng tiếng Trung về địa lý:

非洲 /Fēizhōu/: Châu Phi.

欧洲 /Ōuzhōu/: Châu Âu.Từ vựng tiếng Trung về địa lý

亚洲 /Yàzhōu/: Châu Á.

北 /Běi/: Bắc.

南 /Nán/: Nam.

东 /Dōng/: Đông.

西 /Xī/: Tây.

海洋 /Hǎiyáng/: Biển.

山 /Shān/: Núi.

河 /Hé/: Sông.

岛 /Dǎo/: Đảo.

森林 /Sēnlín/: Rừng rậm.

平地 /Píngdì/: Đồng bằng.

沙漠 /Shāmò/: Sa mạc.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về địa lý.

Bạn có thể quan tâm