Home » Bãi biển trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:38:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bãi biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Bãi biển trong tiếng Trung là 海滩 /Hǎitān/, là một dạng địa hình địa chất bằng phẳng trải dọc theo bờ biển của một đại dương, một vùng biển hay hồ, sông với diện tích rộng. Thường gồm cát hoặc sỏi đá, đá cuội.

Bãi biển trong tiếng Trung là 海滩 /Hǎitān/, là kết quả những làn sóng hoặc dòng di chuyển của cát trầm tích và lắng đọng. Một số bãi cát trắng xuất phát từ sự xói mòn của thạch anh ở các dãy núi và các rặng san hô.

Một số từ vựng về bãi biển trong tiếng Trung:

滑水 /huá shuǐ/: Trượt nước

贝壳类 /bèi qiào lèi/: Động vật có vỏ

海浪 /hǎi làng/: Sóng

芽庄海滩 /yá zhuāng hǎitān/: Bãi biển Nha TrangBãi biển trong tiếng Trung là gì

浴巾 /yùjīn/: Khăn tắm

太阳浴 /tàiyáng yù/: Tắm nắng

沙丘 /shāqiū/: Cồn cát

头顿海滩 /tóu dùn hǎitān/: Bãi biển Vũng tàu

沙滩椅 /shātān yǐ/: Ghế bãi biển

摩托艇 /mótuō tǐng/: Moto trượt nước

Một số ví dụ về bãi biển trong tiếng Trung:

1. 下午我坐在沙滩上看日落。

/Xiàwǔ wǒ zuò zài shātān shàng kàn rìluò/.

Buổi chiều tôi ngồi trên bãi biển ngắm hoàng hôn.

2. 我跟朋友一起沙滩上散步。

/Wǒ gēn péngyǒu yīqǐ shātān shàng sànbù/.

Tôi và bạn bè cùng nhau đi dạo trên bãi biển.

3. 夏天来了,芽庄海滩迎来了很多游客。

/Xiàtiān láile, yá zhuāng hǎitān yíng láile hěnduō yóukè/.

Mùa hè đến, bãi biển Nha Trang đón rất nhiều khách du lịch.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Bãi biển trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm