Home » Từ vựng tiếng Trung về động vật
Today: 2024-07-05 15:34:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về động vật

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Động vật tiếng Trung là 动物 (dòngwù). Là những sinh vật được phân bố trên khắp thế giới, có môi trường sống nhất định và đi theo đàn. Góp phần khiến môi trường sống trở nên phong phú và đa dạng.

Động vật tiếng Trung là 动物 (dòngwù), chúng góp phần tạo ra sự sinh động cho thế giới này cũng như để cân bằng sinh học giữa các động vật với nhau.

Từ vựng tiếng Trung về động vậtMột số từ vựng tiếng Trung về động vật:

狗 (gǒu): Con chó.

猫 (māo): Con mèo.

鸡子 (jīzi): Con gà.

鸭子 (yāzi): Con vịt.

羊 (yáng): Con dê.

黄牛 (huángniú): Con bò.

高等动物 (gāoděngdòngwù): động vật bậc cao.

狐狸 (húli): Con cáo.

狼 (láng): Con sói.

兔子 (tùzi): Con thỏ.

金龟 (jīnguī): Con rùa.

大象 (dà xiàng): Con voi.

老鼠 (lǎoshǔ): Con chuột.

猫头鹰 (māotóuyīng): Cú mèo.

鸵鸟 (tuóniǎo): Đà điểu.

孔雀 (kǒngquè): Con công.

低等动物 (dīděngdòngwù): động vật cấp thấp.

蛇 (shé): Con rắn.

蚂蚁 (mǎyǐ): Con kiến.

蜘蛛 (zhī zhū): Con nhện.

蜂 (fēng): Con ong.

蝴蝶 (húdié): Bươm bướm.

Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Trung về động vật:

1. 我的狗很乖和可爱.

/Wǒ de gǒu hěn guāi hé kě'ài/.

Chú chó của tôi rất ngoan và dễ thương.

2. 他父亲昨天晚上看见一条蛇.

/Tā fùqīn zuótiān wǎnshàng kànjiàn yītiáo shé/.

Tối qua bố cậu ra nhìn thấy một con rắn.

3. 九尾狐真的存在吗?

/Jiǔ wěi hú zhēn de cúnzài ma/?

Cửu vĩ hồ thật sự tồn tại chứ?

4. 动物世界特别丰富.

/Dòngwù shìjiè tèbié fēngfù/.

Thế giới động vật đặc biệt phong phú.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về động vật.

Bạn có thể quan tâm