Home » Truyền thống trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 10:00:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Truyền thống trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/10/2023)
           
Truyền thống trong tiếng Trung là 传统 /chuántǒng/, là truyền tải các phong tục, hành vi, ký ức, biểu tượng, tín ngưỡng, truyền thuyết, cho người dân của một cộng đồng trở thành một phần của văn hóa.

Truyền thống trong tiếng Trung là 传统 /chuántǒng/, là truyền tải các phong tục, biểu tượng, tín ngưỡng, truyền thuyết, cho người dân và nó trở thành một phần của văn hóa.

Một số từ vựng liên quan đến truyền thống trong tiếng Trung:

文化 /wénhuà/: Văn hóa

流传 /liúchuán/: Lưu truyền

保留 /bǎoliú/: Bảo lưu

传统服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống

传统游戏 /chuántǒng yóuxì/: Trò chơi truyền thống

传统食品 /chuántǒng shípǐn/: Thực phẩm truyền thống

传统风格 /chuántǒng fēnggé/: Phong cách truyền thống

传统方法 /chuántǒng fāngfǎ/: Phương pháp truyền thống

传统节日 /chuántǒng jiérì/: Ngày lễ truyền thống

传统观念 /chuántǒng guānniàn/: Quan niệm truyền thống

Một số ví dụ về truyền thống trong tiếng Trung:

1. 奥黛是越南的传统服装。

/Ào dài shì Yuènán de chuántǒng fúzhuāng/.

Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.

2. 春节是越南的传统节日。

/Chūnjié shì Yuènán de chuántǒng jiérì/.

Tết là ngày lễ truyền thống của Việt Nam.

3. 这个菜要按照传统方法做才好吃。

/Zhège cài yào ànzhào chuántǒng fāngfǎ zuò cái hào chī/.

Món ăn này phải làm theo phương pháp truyền thống mới ngon.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Truyền thống trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm