| Yêu và sống
Phân biệt 에게,한테, 께 trong tiếng Hàn
에게, 한테, 께 trong tiếng Hàn được đặt sau danh từ nhằm chỉ định hướng liên quan từ đó có nghĩa là tương đương: cho, với, về, đối với. Ngoài ra, từ thường dùng đi với động từ 주다 có nghĩa là tương đương là với.
에게, 한테, 께 cách phân biệt là:
"에게" được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.
"한테" được sử dụng nhiều trong văn nói.
"께" được sử dụng trong trường hợp tôn kính, tôn trọng, người lớn tuổi hơn, đây là dạng chữ của "에게, 한테"
Lưu ý: "에게, 한테, 께" được dùng cho người và động vật. Nếu danh từ là địa điểm, nơi chốn sử dụng trợ từ "에" thay thế.
Ví dụ:
남동생 (em trai): 남동생 + 한테 => 남동생 한테 (cho em trai)
한국 사람 (người Hàn Quốc): 한국 사람 + 에게 => 한국 사람 에게 (với người Hàn Quốc)
집 (nhà): 집 + 에 => 집에 (về nhà)
Một số ví dụ về 에게, 한테, 께 trong tiếng Hàn:
1. 아버지 께 전화를 했어요.
/Abojikke jonhwareul haessoyo/.
Tôi gọi điện thoại cho ba.
2. 선생님은 한국사람에게 베트남어를 가르 칩니다.
/boysaengnimeun hangukssaramekke bateunamoreul gareuchimnida/.
Cô giáo dạy tiếng Việt cho người Hàn Quốc.
3. 남동생 한테 편지 를 보내요.
/namdongsaenghante pyonjireul bonaeyo/.
Tôi gửi thư cho em trai tôi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA - Phân biệt 에게, 한테, 께 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn