Home » Mặt trăng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 09:50:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặt trăng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Mặt trăng trong tiếng Trung là 月球 /yuèqiú/, là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất. Vệ tinh này đã được con người biết đến từ thời tiền sử do nó sáng thứ nhì và chỉ đứng sau Mặt Trời.

Mặt trăng trong tiếng Trung là gì 月球 /yuèqiú/, mặt trăng là vệ tinh tự nhiên lớn nhất so với hành tinh mẹ trong hệ mặt trời.

Chu kỳ quay của mặt trăng quanh Trái đất là khoảng 27,32 ngày, một nửa bề mặt của mặt trăng luôn được chiếu sáng bởi mặt trời.

Một số từ vựng về mặt trăng trong tiếng Trung

星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh.

月亮 /yuèliang/: Ánh trăng.

月球 /yuèqiú/: Mặt trăng.

行星 /xíngxīng/: Hành tinh.Mặt trăng trong tiếng Trung là gì

观测所 /guāncè suǒ/: Trạm quan sát.

月球模块 /yuèqiú mó kuài/: Mô hình mặt trăng.

极光 /jíguāng/: Cực quang.

星 /xīng/: Sao (tinh tú).

新月 /xīn yuè/: Trăng non.

蛾眉月 /éméi yuè/: Trăng lưỡi liềm.

半月 /bànyuè/: Bán nguyệt (nửa vầng trăng).

凸月 /tú yuè/: Trăng khuyết.

满月 /mǎnyuè/: Trăng tròn.

上弦月 /shàngxián yuè/: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm).

下弦月 /xiàxián yuè/: Trăng hạ huyền.

月食 /yuèshí/: Nguyệt thực.

月晕 /yuèyùn/: Quầng trăng.

落潮 /luòcháo/: Nước triều rút.

涨潮 /zhǎngcháo/: Nước triều lên.

Một số ví dụ về mặt trăng trong tiếng Trung:

1. 月亮是地球唯一的天然衛星.

/Yuèliàng shì dìqiú wéiyī de tiānrán wèixīng/.

Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất.

2. 月球到地球的平均距离约为 38,4万 公里.

/Yuèqiú dào dìqiú de píngjūn jùlí yuē wèi 38,4 wàn gōnglǐ/.

Khoảng cách trung bình từ mặt trăng đến Trái Đất là khoảng 384000 km.

3. 月球上的重力只有地球重力的1/6左右.

/Yuèqiú shàng de zhònglì zhǐyǒu dìqiú zhònglì de 1/6 zuǒyòu/.

Trọng lực trên Mặt Trăng chỉ bằng khoảng 1/6 so với trọng lực Trái đất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - mặt trăng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm