| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên các loài gấu trong tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 26/09/2023)
Gấu tên tiếng Hàn 곰 (gom) là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ dạng chó.
Gấu tên tiếng Hàn 곰 (gom) có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ biến rất rộng rãi, xuất hiện ở nhiều môi trường sống khác nhau trên khắp Bắc Bán cầu và một phần ở Nam Bán cầu.
Một số loài gấu tên tiếng Hàn:
불곰 (bulgom): gấu nâu.
너구리 (noguri): gấu trúc Bắc Mỹ.
판다 (panda): gấu trúc.
북극곰 (buggeuggom): gấu Bắc cực.
인도돼지곰 (indodwaejigom): gấu lợn Ấn Độ.
곰 (gom): gấu.
Một số ví dụ liên quan đến từ vựng:
불곰이 너무 커요.
(bulgomi nomu koyo.)
Gấu nâu rất to lớn.
판다는 중국에만 있다.
(pandaneun junggugeman ittta.)
Gấu trúc chỉ có ở Trung Quốc.
북극곰은 추운 날씨를 좋아합니다.
(bukkkeukkkomeun chuun nalssireul joahamnida.)
Gấu Bắc Cực thích thời tiết lạnh.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Tên các loài gấu trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn