| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam
Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam - 베트남의 설날 음식 /beteunam-ui seolnal eumsig/, mỗi năm người Việt Nam thường đón tết với gia đình trong không khí ấm cúng, đoàn viên và cùng nhau ăn những món ăn truyền thống ngày tết.
Một số từ vựng tiếng Hàn về món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam:
반쯩 /banjjeung/: bánh chưng.
통닭 /tongdalg/: gà quay.
녹두과자 /nogduwaja/: bánh đậu xanh.
사탕 /satang/: kẹo.
초콜릿 /chokollis/: sô-co-la.
짜조 /jjajo/: chả giò.
월남쌈 /wolnamssam/: gỏi cuốn.
팃동 /tídong/: thịt đông.
.소시지 /sosiji/: lạp xưởng.
팃코따우 /tiskottau/: thịt kho tàu.
수박씨앗 /subagssias/: hạt dưa.
해바라기씨 /haebalagissi/: hạt hướng dương.
말린코코넛 /mallinkokoneos/: mứt dừa.
Một số từ vựng tiếng Hàn về món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam:
1. 반전은 설날에 없어서는 안 될 음식이다.
/banjeon-eun seolnal-e eobs-eoseoneun an doel eumsig-ida/.
Bánh chưng là món ăn không thể thiếu trong dịp tết.
2. 베트남의 설날 음식은 다양할 뿐만 아니라 맛있다.
/beteunam-ui seolnal eumsig-eun dayanghal ppunman anila mas-issda/.
Món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam không những đa dạng mà còn ngon nữa.
3. 설날은 가족이 함께 모이는 시간이다.
/seolnal-eun gajog-i hamkke moineun sigan-ida/.
Tết Nguyên Đán là khoảng thời gian gia đình quây quần bên nhau.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về món ăn Tết Nguyên Đán của Việt Nam.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn