| Yêu và sống
Gia súc trong tiếng Hàn là gì
Gia súc trong tiếng Hàn là 가축 /gachug/, là loài động vật đã được con người thuần hóa, chăn nuôi gia súc để lấy thực phẩm, chất xơ, lao động được xem là bộ phận đóng vai trò quan trọng đối với nền nông nghiệp.
Một số ví dụ về gia súc trong tiếng Hàn:
말 /mal/: con ngựa.
소 /so/: con bò.
돼지 /dwaeji/: con lợn.
염소 /yeomso/: con dê.
양 /yang/: con cừu.
사료 /salyo/: thức ăn gia súc.
동물 /dongmul/: động vật.
농업 /nongeob/: nông nghiệp.
여물통 /yeomultong/: máng ăn.
키우다 /kiuda/: chăn nuôi.
Một số ví dụ về gia súc trong tiếng Hàn:
1. 소에게는 뿔이 있지만, 말에게는 없습니다.
/soegeneun ppuli issjiman, malegeneun eobsseubnida/.
Bò có sừng nhưng ngựa thì không có.
2. 가축은 집에서 기르는 짐승이다.
/gachugeun jibeseo gileuneun jimseungida/.
Gia súc là vật nuôi trong nhà.
3. 동아시아에서 양은 십이지의 하나이다.
/dongasiaeseo yangeun sibijiui hanaida/.
Ở Đông Á, con cừu là một trong những cung hoàng đạo.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Gia súc trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn