| Yêu và sống
Mùa trong tiếng Trung là gì
Mùa trong tiếng Trung là 季节(jìjié)là một phần thời gian trong năm có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu. Mỗi năm gồm có bốn mùa Xuân, Hạ, Thu và Đông.
Một số từ vựng về các mùa trong tiếng Trung:
春天(chūntiān): Mùa xuân.
夏天(xiàtiān): Mùa hè.
秋天(qiūtiān): Mùa thu.
冬天(dōngtiān): Mùa đông.
暖洋洋(nuǎn yángyáng): Ấm áp.
闷热(mēnrè): Oi ả.
凉爽(liángshuǎng): Mát mẻ.
寒冷(hánlěng): Lạnh giá.
天气(tiānqì): Thời tiết.
淋湿(lín shī): Ẩm ướt.
干燥(gānzào): Hanh khô.
Một số ví dụ tiếng Trung về các mùa:
1. 寒冷的冬天过后, 春天给我们带来新鲜的空气.
/hánlěng de dōngtiān guòhòu, chūntiān gěi wǒmen dài lái xīnxiān de kōngqì/.
Mùa đông qua đi, xuân đến mang theo bầu không khí trong lành.
2. 夏天一到就抹去春天的暖洋洋,天气变得闷热.
/xiàtiān yī dào jiù mǒ qù chūntiān de nuǎn yángyáng, tiānqì biàn dé mēnrè/.
Mùa hè vừa ập đến liền quét sạch hết sự ấm áp của mùa xuân, tiết trời trở nên oi bức.
3. 秋天是我四季中最喜欢的季节.
/qiūtiān shì wǒ sìjì zhōng zuì xǐhuān de jìjié/.
Trong bốn mùa, mùa thu là mùa tôi yêu thích nhất.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mùa trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn