Home » Hẹn hò trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:20:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hẹn hò trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/07/2022)
           
Hẹn hò tiếng Trung là 谈恋爱 (Tán liàn’ài), là bất cứ hoạt động giao tiếp nào mà khi tham gia bạn dành tình cảm cho một người khác phái và người ấy cũng dành tình cảm ngược lại cho bạn.

Hẹn hò tiếng Trung là 谈恋爱 (Tán liàn’ài), là bất cứ hoạt động giao tiếp nào mà khi tham gia bạn dành tình cảm cho một người khác phái và người ấy cũng dành tình cảm ngược lại cho bạn, hay hiểu đơn giản là cách những người yêu nhau thể hiện tình cảm với nhau.

Một số từ vựng về Hẹn hò trong tiếng Trung:

约会 /Yuēhuì/: Cuộc hẹn.

有约 /Yǒu yuē/: Có hẹn.

有空 /Yǒu kòng/: Rảnh rỗi.

谈恋爱/Tán liàn’ài/: Hẹn hHẹn hò trong tiếng Trung là gìò.

愿意 /Yuànyì/: Đồng ý.

抽时间 /Chōu shíjiān/: Bớt chút thời gian.

碰面 /Pèngmiàn/: Gặp mặt.

改天 /Gǎitiān/: Đổi ngày.

餐厅 /Cāntīng/: Nhà hàng.

去吃饭 /Qù chīfàn/: Đi ăn cơm.

看电影 /Kàn diànyǐng/: Đi xem phim.

看风景 /Kàn fēngjǐng/: Đi ngắm cảnh.

Một số ví dụ về Hẹn hò trong tiếng Trung:

1. 有空的话,一起去看电影怎么样?

/Yǒu kòng dehuà, yīqǐ qù kàn diànyǐng zěnme yàng?/

Nếu rảnh chúng ta cùng đi xem phim được không?

2. 我们去谈恋爱吧!

/Wǒmen qù tán liàn'ài ba!/

Chúng ta hẹn hò với nhau đi!

3. 明天你想不想去郊外看看风景?

/Míngtiān nǐ xiǎng bùxiǎng qù jiāowài kàn kàn fēngjǐng?/

Bạn có muốn ngày mai ra ngoại ô ngắm cảnh không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Hẹn hò trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm