| Yêu và sống
Dễ thương tiếng Hàn là gì
Dễ thương tiếng Hàn là 귀엽다, phiên âm là kyuyeobda.
Dễ thương là tạo cho mọi người 1 cách nhìn về mình, làm cho mọi người thương mến mình vì mình sở hữu một gương mặt, một giọng nói, một vóc dáng, cử chỉ và đặc biệt là cách ứng xử của mình rất có thiện cảm và rất dễ thương.
Một số từ vựng tiếng Hàn về sự khen ngợi.
멋있다 (meos-iss-da): Đẹp đẽ, tuyệt.
아름답다 (a-reum-dab-da): Đẹp, tốt đẹp, hay.
예쁘다 (yep-peu-da): Xinh đẹp.
곱다 (gob-da): Đẹp, thanh tao.
멋지다 (meos-ji-da): Đẹp đẽ
멋있다 (mositda): Ngầu.
귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.
잘생기다 (jalsaengkida): Đẹp trai.
친절하다 (chinjeolhada): Tốt bụng.
우아하다 (u-a-ha-da): Trang nhã, đẹp.
잘나다 (jal-na-da): Đẹp trai, đẹp gái.
근사하다 (geun-sa-ha-da): Đẹp, lịch lãm.
Bài viết được tổng hợp bởi trung tâm trực tuyến OCA- dễ thương tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn