Home » Về quê tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 11:06:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Về quê tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Về quê tiếng Nhật là "田舎に帰る, いなかにかえる" đọc là "inakanikaeru". Đây là một từ phổ biến thường dùng trong đời sống hằng ngày của người Nhật Bản.

Về quê tiếng Nhật là"田舎に帰る, いなかにかえる" đọc là "inakanikaeru". Đây là một từ phổ biến thường dùng trong đời sống hằng ngày của người Nhật Bản.

Một số mẫu câu tiếng Nhật phổ biến liên quan đến quê hương:

Về quê tiếng Nhật là gì1. あなたの故郷はどこですか。

Quê của bạn ở đâu?

/Anata no furusato wa doko desuka/

2. あなたの故郷なんで 有名ですか。

Quê của bạn nổi tiếng vì điều gì?

/Anata no furusato wa nande yuumeii desuka/

Một số từ tiếng Nhật liên quan khác:

KANJIHIRAGANAÝ NGHĨA
場所ばしょNơi
地図ちずBản đồ
羊 篇はんとうBán đảo
~ 天陸たいりくLục địa
面積めんせきDiện tích
人口じんこうDân số
地方ちほうĐịa phương
火山かざんNúi lửa
自然しぜんTự nhiên
気候れきしKhí hậu
四季しきBốn mùa
はるXuân
なつHạ
あきThu
ふゆĐông
台風たいふうCơn bão
つゆ Sương
平野へいやĐồng bằng
やまNúi
みなとCảng biển
交通こうつうGiao thông
文化ぶんかVăn hoá
産業さんぎょうCông nghiệp
(農 / 工 / 水産 / 商)業(のう・こう・すいきん・しょう)ぎょう(Nông/Công/Thuỷ/Thương) nghiệp
貿易ぼうえきThương mại
湯(出・入)Xuất/ Nhập khẩu
資源しげんTài nguyên
あつい Nóng
寒い Lạnh
すずしい Mát mẻ
あたたかい Ấm áp
きびしい Khó tính
おだやか Yên ả
にぎやか Nhộn nhịp
~ の 近く に ある Vùng lân cận

Về quê tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâmtrực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm