Home » Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường
Today: 2024-11-24 22:32:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Đơn vị đo lường là một tham chiếu được thiết lập bằng cách đặt số lượng tiêu chuẩn theo quy tắc, sử dụng để đo cường độ vật lý của một đối tượng, chất hoặc hiện tượng nhất định.

Đơn vị đo lường trong tiếng Trung là 计量单位 (jìliàng dānwèi). Là đại lượng vật lý được xác định làm đơn vị chuẩn,  được dùng thống nhất trong phạm vi cả nước để xác định trọng lượng, khối lượng, kích thước hay trạng thái của một sự vật, hiện tượng.

Một số từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường:

1. 米 (mǐ): Mét.

2. 毫米 (háomǐ): Milimet. 

3. 厘米 (límǐ): Centimet.Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường

4. 分米 (fēn mǐ): Decimet.

5. 公里 (gōnglǐ): Kilomet.

6. 公顷 (gōngqīng): Hecta.

7. 平方米 (píngfāng mǐ): Mét vuông.

8. 平方厘米 (píngfāng límǐ): Centimet vuông.

9. 平方分米 (píngfāng fēnmǐ): Decimet vuông.

10. 平方千米 (píngfāng qiānmǐ): Kilomet vuông.

11. 立方米 (lìfāng mǐ): Mét khối.

12. 立方厘米 (lìfāng límǐ): Centimet khối.

13. 立方分米 (lìfāng fēnmǐ): Decimet khối.

14. 厘升 (lishēng): Xentilit.

15. 分升 (fēnshēng): Dexilit.

16. 升 (shēng): Lit.

17. 十升 (shí shēng): Decallit.

18. 百升 (bǎi shēng): Hectolit.

19. 千升 (qiān shēng): Kilolit.

20. 瓦 (wǎ): Watt. 

21. 千瓦 (qiān wǎ): Kilowatt.

22. 毫克 (háokè): Miligram.

23. 克 (kè): Gram.

24. 公斤 (gōngjīn): Kilogram.

25. 斤 (jīn): Cân.

26. 吨 (dūn): Tấn.

27. 摄氏度 (shèshìdù): Độ C.

28. 华氏度 (huáshìdù): Độ F.

29. 千卡 (qiān kǎ): Kilocalo.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về đơn vị đo lường.

Bạn có thể quan tâm