Home » Concept trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:46:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Concept trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Concept trong tiếng Hàn là 콘셉트 (konsebteu) hiểu một cách đơn giản nhất Concept là một từ nói về những ý tưởng hay hình ảnh minh họa để phác thảo chi tiết hơn một sản phẩm hay công việc.

Concept trong tiếng Hàn là 콘셉트 (konsebteu) là từ được sử dụng rất nhiều trong ngành nghề khác nhau. Thuật ngữ Concept được hiểu là những quan điểm, khái niệm.

Nhưng trong từng lĩnh vực thì khái niệm của từ Concept sẽ có sự thay đổi. Để hiểu một cách đơn giản nhất Concept là gì, thì nó là một từ nói về những ý tưởng, những hình ảnh minh họa để phác thảo chi tiết hơn một sản phẩm hay công việc.

Một số từ vựng liên quan đến concept trong tiếng Hàn:

설계하다 (seolgyehada): Thiết kế.

이벤트를 하다 (ibenteuleul hada): tổ chức sự kiện.Concept trong tiếng Hàn là gì

생각 (saeng-gag): Ý tưởng.

사진 컨셉 (sajin keonseb): Concept chụp ảnh.

음악 개념 (eum-ag gaenyeom): Concept âm nhạc.

창조하다 (changjohada): Sáng tạo.

영역 (yeong-yeog): Lĩnh vực.

끄적이다 (kkeujeog-ida): Phát thảo.

음악 (eum-ag): Âm nhạc.

집치장 (jibchijang): Trang trí nhà cửa.

인테리어 디자인 컨셉 (intelieo dijain keonseb): Concept thiết lế nội thất.

패션 컨셉 (paesyeon keonseb): Concept thời trang.

Một số mẫu câu liên quan đến concept trong tiếng Hàn:

1. 리얼리티 쇼는 매우 독특하고 인상적인 컨셉을 가지고 있습니다.

(lieolliti syoneun maeu dogteughago insangjeog-in keonseb-eul gajigo issseubnida).

Chương trình thực tế lên concept rất độc đáo và ấn tượng.

2. 여자 가수 아이유가 음악적 콘셉트를 잘 정리했다.

(yeoja gasu aiyuga eum-agjeog konsebteuleul jal jeonglihaessda).

Nữ ca sĩ IU tổ chức concept âm nhạc rất hay.

3. 디자인 테마는 심플한 컨셉을 선택해야 합니다.

(dijain temaneun simpeulhan keonseb-eul seontaeghaeya habnida).

Chủ đề thiết kế ta nên chọn concept đơn giản.

Bài viết được viết bởi OCA – concept trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm