| Yêu và sống
Nấu ăn trong tiếng Hàn là gì
Nấu ăn trong tiếng Hàn là 요리하다 (yolihada). Hàn Quốc là đất nước nổi tiếng với các món ăn ngon, đặc biệt. Chẳng hạn như nhắc đến Hàn Quốc người ta sẽ nghĩ ngay đến kim chi, món ăn đặc trưng của đất nước này. Không những vậy, thịt nướng, miếng lạnh, cơm cuộn, canh rong biển,.. cũng là một trong những món đặc trưng của quốc gia này.
Để có thể chế biến ra các món ăn ngon, các đầu bếp đều phải trải qua nhiều công đoạn, có thể thấy phong cách nấu ăn của người dân nơi đây vô cùng phong phú, tạo ra những món riêng biệt, tạo nên điểm nhấn riêng.
Một số từ vựng liên quan đến nấu ăn trong tiếng Hàn:
썰다 (sseolda): Thái.
굽다 (gubda): Nướng.
찌다 (jjida): Hấp.
두르다 (duleuda): Cuốn.
간을 하다 (gan-eul hada): Thêm gia vị.
Một số mẫu câu liên quan đến nấu ăn trong tiếng Hàn:
1. 양파를 얇게 자르세요.
/Yangpareul yalkke jareuseyo./
Hành tây cắt mỏng.
2. 달걀 흰자를 푸세요.
/Dalgyal hinjareul puseyo./
Đánh tan lòng trắng trứng gà.
3. 약 30분 동안 끓이세요.
/Yak samsipbun dongan kkeuriseyo./
Đun sôi khoảng 30 phút
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nấu ăn trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn