| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về độ tuổi
Độ tuổi trong tiếng Hàn là 연령층 /yolryongcheung/. Đó là sự phân chia số dân theo từng nhóm tuổi nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu các quá trình dân số và các quá trình kinh tế xã hội.
Một số từ vựng về độ tuổi trong tiếng Hàn:
십대/sipttae/: thiếu niên.
성인/songin/: trưởng thành.
서른/soreun/: ngoài 30 tuổi.
쉬흔/swiheun/: ngoài 50 tuổi.
일흔/ilheun/: ngoài 70 tuổi.
나이/nai/: tuổi.
중년/jungnyon/: trung niên.
아가씨/agassi/: phụ nữ trẻ.
아줌마/ajumma/: phụ nữ đã kết hôn.
젊은이/jolmeuni/: thanh niên trẻ.
노인/noin/: người cao tuổi.
Một số câu ví dụ về độ tuổi trong tiếng Hàn:
1/ 십대는 한창 감수성이 예민한 시기다.
/sipttaeneun hanchang gamsussongi yeminhan sigida/
Lứa tuổi thiếu niên thường nhạy cảm với cảm xúc của chúng.
2/ 다양한 연령층의 사람들이 토론에 참가했다.
/dayanghan yolryongcheunge saramdeuri torone chamgahaettta/
Những người từ các độ tuổi khác nhau cùng tham gia thảo luận.
3/ 반드시 노인 공경을 알아한다.
/bandeusi noin gonggyongeul arahanda/
Nhất định phải biết kính trọng người cao tuổi.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về độ tuổi.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn