Home » Từ vựng tiếng Hàn về dòng điện
Today: 2024-11-21 13:09:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về dòng điện

(Ngày đăng: 20/04/2022)
           
Tất cả các vật dụng trong gia đình nếu muốn hoạt động đều cần có điện. Từ nồi cơm, tủ lạnh, đến máy giặt. Những vật dụng này đều mang đến tiện nghi cho cuộc sống của con người.

Dòng điện tiếng Hàn là  전류 (jolryu). Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các electron mang điện tích. Trong đó, quy ước của chiều dòng điện là chiều chuyển động có hướng của các hạt điện tích dương.

Một số từ vựngtiếng Hàn về dòng điện:

Từ vựng tiếng Hàn về dòng điện저항성전류 /jeohangseongjeonlyu/: Dòng điện trở.

직류전류 /jiglyujeonlyu/: Dòng đin 1 chiều.

대류전류 /daejeon lyu/: Dòng điện đối lưu.

유도 전류 /yudo jeonlyu/: Dòng điện cảm ứng.

고압전류 /goa jeong yu/: Dòng điện cao áp.

과도전류 /gwadojeonlyu/: Dòng điện tạm thời.

교류전류 /gyol yujeonlyu/: Dòng điện xoay chiều.

지락전류 /jilagjeonlyu/: Dòng điện nối đất.

허용 전류 /heoyong jeonlyu/: Dòng điện cho phép.

충격전류 /chung-gyeogjeonlyu/: Dòng điện xung lượng.

지속전류 /jisogjeonlyu/: Dòng điện liên tục.

기동전류 /gidongjeonlyu/: Dòng điện khởi động.

정정전류 /jeong jeong jeong yu/: Dòng điện đặt.

정격 전류 /jeong-gyeog jeonlyu/: Dòng điện định mức.

인계전류 /ingyejeonlyu/: Dòng điện nhận.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về dòng điện.

Bạn có thể quan tâm