| Yêu và sống
Đau đầu tiếng Hàn là gì
Đau đầu trong tiếng Hàn là 두통(duthong), người bệnh có thể cảm thấy đau âm ỉ, đau dữ dội, đau nhói hoặc đau châm chích ở đầu. Cơn đau phát triển dần dần hoặc đột ngột, kéo dài từ vài phút đến vài ngày.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đau đầu:
치통 (chithong ): Đau răng.
위통 (withong): Đau bụng.
열 (yeol): Sốt.
인두통 (induthong): Đau họng.
편두통 (phyeonduthong): Đau nửa đầu.
은근히 아프다(eunkeunhi apeuta): Đau âm ỉ.
심한 통증(simhan-thọngeung): Đau dữ dội.
쑤시다(ssusita): Đau nhói
토하다(thohata): Nôn.
귀가 울리다(kwika ullita): Ù tai.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về đau đầu:
1. 저는 심한 두통을 앓아서 약을 필요해요.
/jeoneun shimhan duthongeul arhaseo yakeul phiryohaeyo./
Tôi cần thuốc cho cơn đau đầu dữ dội của tôi.
2. 두통이 심하면 약을 좀 먹어요.
/duthongi shimhamyeon yakeul jom meokeoyo./
Nếu đau đầu nghiêm trọng, hãy uống một ít thuốc.
3. 제 두통은 뭘 써도 나을 것 같지 않아서 도와주세요.
/je duthongeun mwol sseodo naeul geot katji anhaseo dowajuseyo./
Hãy giúp tôi với, dường như không có thứ gì có thể làm giảm cơn đau đầu của tôi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đau đầu tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn