Home » Từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật
Today: 2024-11-21 23:12:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Mỹ thuật trong tiếng Pháp là art (n.m), là những tạo hình của cái đẹp được thể hiện qua hội hoa, đồ hoa, điêu khắc, kiến trúc. Đây là lĩnh vực văn hóa do con người tạo ra.

Mỹ thuật trong tiếng Pháp là art (n.m), là những tạo hình của cái đẹp được thể hiện qua hội hoa, đồ hoa, điêu khắc, kiến trúc. Đây là lĩnh vực văn hóa do con người tạo ra.

Một tác phẩm được đánh giá có phần mĩ thuật biểu hiện tốt thì ít nhiều tác phẩm đó phải có âm vang về tính kinh viện, hàn lâm. 

Từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật Một số từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật

Activité culturelle (n.f): Hoạt động văn hóa.

Artiste (n.m.f): Họa sĩ.

Génie (n.f): Thiên tài.

Oeuvre d’art (n.f): Tác phẩm nghệ thuật.

Chef-d’œuvre (n.m): Kiệt tác.

Architecture (n.f): Kiến trúc.

Art (n.m): Mỹ thuật

Pinceau (n.m): Cọ vẽ.

Crayon (n.m): Bút chì.

Papier à dessin (n.m): Giấy vẽ.

Exposition (n.f): Triển lãm.

Peinture (n.f): Bức vẽ.

Sculpture (n.f): Điêu khắc.

Photo/ Photographie (n.f): Ảnh.

Monument (n.m): Tượng.

Một số câu tiếng Pháp về mỹ thuât

1. C'est un génie de l'art.

Anh ấy là một thiên tài về mỹ thuật

2. Les œuvres du peintre Picaso ont apporté de la beauté à l'humanité. 

Những kiệt tác của họa sĩ Picaso đã đem lại nhiều vẻ đẹp cho nhân loại. 

3. Des artistes de génie seront à l'exposition demain.

Những họa sĩ thiên tài sẽ có mặt trong buổi triển lãm ngày mai. 

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật.

Bạn có thể quan tâm