| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật
Mỹ thuật trong tiếng Pháp là art (n.m), là những tạo hình của cái đẹp được thể hiện qua hội hoa, đồ hoa, điêu khắc, kiến trúc. Đây là lĩnh vực văn hóa do con người tạo ra.
Một tác phẩm được đánh giá có phần mĩ thuật biểu hiện tốt thì ít nhiều tác phẩm đó phải có âm vang về tính kinh viện, hàn lâm.
Một số từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật:
Activité culturelle (n.f): Hoạt động văn hóa.
Artiste (n.m.f): Họa sĩ.
Génie (n.f): Thiên tài.
Oeuvre d’art (n.f): Tác phẩm nghệ thuật.
Chef-d’œuvre (n.m): Kiệt tác.
Architecture (n.f): Kiến trúc.
Art (n.m): Mỹ thuật.
Pinceau (n.m): Cọ vẽ.
Crayon (n.m): Bút chì.
Papier à dessin (n.m): Giấy vẽ.
Exposition (n.f): Triển lãm.
Peinture (n.f): Bức vẽ.
Sculpture (n.f): Điêu khắc.
Photo/ Photographie (n.f): Ảnh.
Monument (n.m): Tượng.
Một số câu tiếng Pháp về mỹ thuât:
1. C'est un génie de l'art.
Anh ấy là một thiên tài về mỹ thuật.
2. Les œuvres du peintre Picaso ont apporté de la beauté à l'humanité.
Những kiệt tác của họa sĩ Picaso đã đem lại nhiều vẻ đẹp cho nhân loại.
3. Des artistes de génie seront à l'exposition demain.
Những họa sĩ thiên tài sẽ có mặt trong buổi triển lãm ngày mai.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về mỹ thuật.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn