Home » Từ vựng tiếng Hàn về giải trí
Today: 2024-07-05 14:58:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về giải trí

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Giải trí là hoạt động liên quan đến việc sử dụng thời gian rảnh rỗi để thư giãn về thể chất và tinh thần. Thường thì mọi người sẽ dùng thời gian rảnh để chơi các trò chơi thư giãn đầu óc.

Từ vựng tiếng Hàn giải trí là 여가 (yeoga). Là hoạt động liên quan đến việc sử dụng thời gian rảnh rỗi để thư giãn về thể chất và tinh thần. Thường thì mọi người sẽ dùng thời gian rảnh để chơi các trò chơi thư giãn đầu óc.

Khoảng thời gian mà cá nhân không bị áp lực bởi công việc, không bị chi phối bởi những vấn đề xung quanh. Con người hoàn toàn tự do, thoát khỏi những băn khoăn, lo lắng. Khi đó, với sự thanh thản về trí óc, sự bay bổng về tâm hồn, họ tìm đến những hoạt động giải trí.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giải trí:

여가 (yeoga): Giải trí.

낚시꾼 (nakksikkun): Câu cá.

볼링 ( bolling): Bowling.

캠핑 (kaemping): Cắm trại.

체스 게임 (cheseu geim). Chơi cờ vua.

골프 (golpeu): Golf.

Từ vựng tiếng Hàn về giải tríMột số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến giải trí:

1. 나는 주말에 종종 수영을 한다.

/naneun jumal-e jongjong suyeong-eul handa./

Tôi thường đi bơi vào cuối tuần.

2. 내가 시도한 모든 재미있는 게임.

/naega sidohan modeun jaemiissneun geim./

Tôi đã thử tất cả các trò chơi giải trí.

3. 여가 시간에는 조깅을 합니다.

/yeoga sigan-eneun joging-eul habnida./

Tôi thường chạy bộ vào thời gian rãnh.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về giải trí.

Bạn có thể quan tâm