Home » Cơ khí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:23:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cơ khí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, là một ngành Khoa học kỹ thuật, ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vật liệu để thiết kế, phân tích, chế tạo và bảo dưỡng các loại máy móc và hệ thống cơ khí.

Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích.

Một số từ vựng về cơ khí trong tiếng Trung:

2D 绘图 /2D huìtú/: Bản vẽ 2D.

3D 绘图 /3D huìtú/: Bản vẽ 3D.

详细的图纸 /xiángxì de túzhǐ/: Bản vẽ chi tiết.Cơ khí trong tiếng Trung là gì

装配图纸 /zhuāngpèi túzhǐ/: Bản vẽ lắp ráp.

/ 输送带 /shūsòng dài/: Băng chuyền.

机加工表面 /jī jiāgōng biǎomiàn/: Bề mặt gia công.

座舱 /zuòcāng/: Buồng lái.

保险丝 /bǎoxiǎn sī/: Cầu chì.

滚轴 /gǔn zhóu/: Con lăn.

开关 /kāi guān/: Công tắc.

灯光开关 /dēng guāng kāiguān/: Công tắc 

两头扳手 /liǎngtóu bānshǒu/: Cờ lê hai đầu.

润滑油 /rùn huá yóu/: Dầu bôi chơn.

铅线 /qiān xiàn/: Dây chì.

电线 /diàn xiàn/: Dây điện.

电子用具 /diànzǐ yòngjù/: Dụng cụ để sửa điện.

高电压传输线 /gāo diànyā chuán shū xiàn/: Đường dây dẫn cao thế.

Một số ví dụ về cơ khí trong tiếng Trung:

1. 2016年印度/德国/芬兰制作的纪录片机器.

/2016 Nián yìndù/déguó/fēnlán zhìzuò de jìlùpiàn jīqì/.

2016 Máy cơ khí in ấn tài liệu sản xuất tại Ấn Độ / Đức / Phần Lan.

2. 机器可以作为生产工具,能减轻人的劳动强度.

/Jīqì kěyǐ zuòwéi shēngchǎn gōngjù, néng jiǎnqīng rén de láodòng qiángdù/.

Máy móc cơ khí có thể làm công cụ sản xuất, có thể làm giảm cường độ lao động của con người.

3. 机器能否替代人类这个问题实际上十分荒谬.

/Jīqì néng fǒu tìdài rénlèi zhège wèntí shíjì shang shífēn huāngmiù/.

Câu hỏi liệu máy móc có thể thay thế con người thực sự là vô lý.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cơ khí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm