| Yêu và sống
Chăm chỉ trong tiếng trung là gì
Chăm chỉ trong tiếng trung là 努力/nǔlì/, là sự cố gắng, nỗ lực làm một việc nào đó để đạt được kết quả tốt nhất.
Một số từ vựng về chăm chỉ trong tiếng trung:
工作/gōngzuò/: Làm việc.
尽力/jìnlì/: Nỗ lực; gắng sức.
力气/lìqì/: Sức lực.
积极/jījí/: Tích cực; hăng hái.
态度/tàidù/: Thái độ.
干活/gàn huó/: Lao động.
学习/xuéxí/: Học tập.
发愤/fāfèn/: Cố gắng.
百倍/bǎibèi/: Gấp trăm lần; hết mình.
Một số ví dụ về chăm chỉ trong tiếng trung:
1/少壮不努力,老大徒伤悲。
/Shǎozhuàng bù nǔlì,lǎodàtúshāng bēi/.
Lúc trẻ mà không chịu chăm chỉ thì về già sẽ ân hận.
2/ 财会工作要特别细心,以免出现差错。
/Cáihuì gōngzuò yào tèbié xìxīn, yǐmiǎn chūxiàn chācuò/.
Công việc kế toán cần hết sức cẩn thận để tránh sai sót.
3/ 我们从小就要发愤学习,以求掌握更多的知识。
/Wǒmen cóngxiǎo jiù yào fāfèn xuéxí, yǐ qiú zhǎngwò gèng duō de zhīshì/.
Chúng tôi ham học hỏi từ nhỏ để nắm vững kiến thức hơn.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chăm chỉ trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn