Home » Chăm chỉ trong tiếng trung là gì
Today: 2024-12-03 16:53:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chăm chỉ trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 24/08/2022)
           
Chăm chỉ trong tiếng trung là 努力/nǔlì/, là làm tốt nhất có thể để làm mọi việc, cố gắng hết sức để làm mọi thứ.

Chăm chỉ trong tiếng trung là 努力/nǔlì/, là sự cố gắng, nỗ lực làm một việc nào đó để đạt được kết quả tốt nhất.

Một số từ vựng về chăm chỉ trong tiếng trung:

工作/gōngzuò/: Làm việc.

尽力/jìnlì/: Nỗ lực; gắng sức.

力气/lìqì/: Sức lực.

积极/jījí/: Tích cực; hăng hái.Chăm chỉ trong tiếng trung là gì

态度/tàidù/: Thái độ.

干活/gàn huó/: Lao động.

学习/xuéxí/: Học tập.

发愤/fāfèn/: Cố gắng.

百倍/bǎibèi/: Gấp trăm lần; hết mình.

Một số ví dụ về chăm chỉ trong tiếng trung:

1/少壮不努力,老大徒伤悲。

/Shǎozhuàng bù nǔlì,lǎodàtúshāng bēi/.

Lúc trẻ mà không chịu chăm chỉ thì về già sẽ ân hận.

2/ 财会工作要特别细心,以免出现差错。

/Cáihuì gōngzuò yào tèbié xìxīn, yǐmiǎn chūxiàn chācuò/.

Công việc kế toán cần hết sức cẩn thận để tránh sai sót.

3/ 我们从小就要发愤学习,以求掌握更多的知识。

/Wǒmen cóngxiǎo jiù yào fāfèn xuéxí, yǐ qiú zhǎngwò gèng duō de zhīshì/.

Chúng tôi ham học hỏi từ nhỏ để nắm vững kiến ​​thức hơn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chăm chỉ trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm