Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng
Today: 2024-07-05 14:53:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng dưới đây mong sẽ giúp ích cho bạn nhất là đối với những bạn có ý định du học và có định hướng theo học ngành y.

Từ vựng về một số loại bệnh thường gặp:

1. 心臓病 / Shinzoubyou : Bệnh tim.

2. 捻挫、挫き / Nenza, Kujiki : Bong gân

3. 歯痛  / Shitsuu: Đau răng

4. 腹痛 / Fukutsuu : Đau bụng

5. 頭痛  / Zutsuu : Đau đầu

6. 腰痛 / Youtsuu: Đau lưng

7. インフルエンザ / infuruenza: Cúm

8. 鼻水 / Hanamizu: Chảy nước mũi

9. 骨折 / Kossetsu : Gãy xương

10. めまい / Memai: Chóng mặt

11. アレルギー / Arerugi: Dị ứng

12. 熱  / Netsu : Sốt

13. 咳  / Seki: Ho

14. 高血圧症 / Kouketsuatsushou: Huyết áp cao

15. 食中毒 / Shokuchuudoku : Ngộ độc thực phẩm

16. 便秘 / Bempi: Táo bón

17. 喉の炎症 / Nodo no enshou : Viêm họng

18.下痢 / Geri: Tiêu chảy

19. 出血熱  / Shukketsunetsu: Sốt xuất huyết

20. 骨折 / Kossetsu: Gãy xương

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng.

Bạn có thể quan tâm