| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng
(Ngày đăng: 16/05/2023)
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng dưới đây mong sẽ giúp ích cho bạn nhất là đối với những bạn có ý định du học và có định hướng theo học ngành y.
Từ vựng về một số loại bệnh thường gặp:
1. 心臓病 / Shinzoubyou : Bệnh tim.
2. 捻挫、挫き / Nenza, Kujiki : Bong gân
3. 歯痛 / Shitsuu: Đau răng
4. 腹痛 / Fukutsuu : Đau bụng
5. 頭痛 / Zutsuu : Đau đầu
6. 腰痛 / Youtsuu: Đau lưng
7. インフルエンザ / infuruenza: Cúm
8. 鼻水 / Hanamizu: Chảy nước mũi
9. 骨折 / Kossetsu : Gãy xương
10. めまい / Memai: Chóng mặt
11. アレルギー / Arerugi: Dị ứng
12. 熱 / Netsu : Sốt
13. 咳 / Seki: Ho
14. 高血圧症 / Kouketsuatsushou: Huyết áp cao
15. 食中毒 / Shokuchuudoku : Ngộ độc thực phẩm
16. 便秘 / Bempi: Táo bón
17. 喉の炎症 / Nodo no enshou : Viêm họng
18.下痢 / Geri: Tiêu chảy
19. 出血熱 / Shukketsunetsu: Sốt xuất huyết
20. 骨折 / Kossetsu: Gãy xương
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các loại bệnh thông dụng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn