Home » Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ
Today: 2024-11-21 17:07:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Giao thông đường bộ là một phần của đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn. Là loại hình giao thông phổ biến nhất hiện nay với các loại phương tiện đa dạng.

Giao thông đường bộ trong tiếng Hàn là 도로교통 (dologyotong).

Đường bộ bao gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ và tại bất cứ các quốc gia nào trên thế giới, vận tải đường bộ cũng đều chiếm một vị trí quan trọng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm nền quốc phòng - an ninh.

Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộMột số từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ:

1. 길, 도로 (gil, dolo): Đường bộ.

2. 크길 (keugil): Quốc lộ.

3. 철도 (cheoldo): Đường sắt. 

4. 골목 (golmog): Đường hẻm.

5. 육교 (yuggyo): Cầu vượt.

6. 삼거리 (samgeoli): Ngã ba.

7. 막다른 골목 (magdaleun golmog): Ngõ cụt.

8. 오토바이 (otobai): Xe gắn máy.

9. 륜차 (lyuncha): Xe lam.

10. 택시 (taegsi): Xe taxi.

11. 버스 (beoseu): Xe bus.

12. 구급차 (gugeubcha): Xe cứu thương.

13. 지름길 (jileumgil): Đường tắt

14. 터널, 지하도 (teoneol, jihado): Đường hầm.

15. 륜 자전거 (lyun jajeongeo): Xe xích lô.

16. 세발자전거 (sebaljajeongeo): Xe ba gác.

17. 트럭 (teuleog): Xe tải.

18. 신호등 (sinhodeung): Đèn giao thông.

19. 차선 (chaseon): Làn xe, vạch kẻ đường.

20. 고속 도로 (gosog dolo): Đường cao tốc.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ.

Bạn có thể quan tâm