| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ
Giao thông đường bộ trong tiếng Hàn là 도로교통 (dologyotong).
Đường bộ bao gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ và tại bất cứ các quốc gia nào trên thế giới, vận tải đường bộ cũng đều chiếm một vị trí quan trọng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm nền quốc phòng - an ninh.
Một số từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ:
1. 길, 도로 (gil, dolo): Đường bộ.
2. 크길 (keugil): Quốc lộ.
3. 철도 (cheoldo): Đường sắt.
4. 골목 (golmog): Đường hẻm.
5. 육교 (yuggyo): Cầu vượt.
6. 삼거리 (samgeoli): Ngã ba.
7. 막다른 골목 (magdaleun golmog): Ngõ cụt.
8. 오토바이 (otobai): Xe gắn máy.
9. 륜차 (lyuncha): Xe lam.
10. 택시 (taegsi): Xe taxi.
11. 버스 (beoseu): Xe bus.
12. 구급차 (gugeubcha): Xe cứu thương.
13. 지름길 (jileumgil): Đường tắt.
14. 터널, 지하도 (teoneol, jihado): Đường hầm.
15. 륜 자전거 (lyun jajeongeo): Xe xích lô.
16. 세발자전거 (sebaljajeongeo): Xe ba gác.
17. 트럭 (teuleog): Xe tải.
18. 신호등 (sinhodeung): Đèn giao thông.
19. 차선 (chaseon): Làn xe, vạch kẻ đường.
20. 고속 도로 (gosog dolo): Đường cao tốc.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về giao thông đường bộ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn